X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25: Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25: Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ - Kết nối tri thức

Câu 1. Hai tỉnh có diện tích gieo trồng và sản lượng lúa lớn nhất là

A. Thanh Hóa và Nghệ An.

B. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.

C. Quảng Trị, Thanh Hóa.

D. Nghệ An và Quảng Bình.

Câu 2. Cây cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Bình, Hà Tĩnh.

B. Quảng Trị, Quảng Bình.

C. Nghệ An, Quảng Trị.

D. Hà Tĩnh, Thanh Hóa.

Câu 3. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Lào.

D. Trung Quốc.

Câu 4. Vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ là

A. giáp với vùng biển rộng lớn.

B. phía nam giáp với Tây Nguyên.

C. ở phía bắc giáp Trung Quốc.

D. tiếp giáp với 4 vùng kinh tế.

Câu 5. Dạng địa hình chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là

A. đồi núi.

B. đồng bằng.

C. trung du.

D. cao nguyên.

Câu 6. Khu vực phía tây phù hợp với phát triển

A. các loại cây lâm nghiệp, nuôi gia cầm.

B. các loại cây lương thực và nghề rừng.

C. các loại cây ăn quả, chăn nuôi gia súc.

D. cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả.

Câu 7. Cây cao su và hồ tiêu được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Nghệ An, Quảng Trị.

B. Quảng Bình, Hà Tĩnh.

C. Quảng Trị, Quảng Bình.

D. Hà Tĩnh, Thanh Hóa.

Câu 8. Cây chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Trị.

B. Nghệ An.

C. Quảng Bình.

D. Hà Tĩnh.

Câu 9. Tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng gỗ khai thác lớn nhất?

A. Quảng Trị.

B. Quảng Bình.

C. Nghệ An.

D. Thanh Hóa.

Câu 10. Nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở các tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Trị, Thanh Hóa.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế.

D. Nghệ An, Quảng Bình.

Câu 11. Các tỉnh nào sau đây của vùng Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản lớn?

A. Quảng Trị, Thanh Hóa, Quảng Bình.

B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Nghệ An.

D. Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị.

Câu 12. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa nước.

B. Chống lũ quét.

C. Chắn gió, bão.

D. Hạn chế lũ lụt.

Câu 13. Tỉnh nào sau đây ở nước ta thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hà Tĩnh.

B. Ninh Bình.

C. Nam Định.

D. Quảng Nam.

Câu 14. Các bãi biển của vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm.

B. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô.

C. Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm.

D. Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm.

Câu 15. Dải đồng bằng ven biển chủ yếu là dất

A. cát pha.

B. phù sa.

C. mùn thô.

D. ba-dan.

Câu 16. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều vùng đất cát ven biển là

A. lạc, mía.

B. mía, cói.

C. lạc, đay.

D. cói, tiêu.

Câu 17. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?

A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi đại gia súc.

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, phát triển gia cầm.

D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực, hoa màu.

Câu 18. Tiềm năng khoáng sản của Bắc Trung Bộ đứng sau vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 19. Ý nghĩa nào sau đây không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?

A. Thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển.

B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.

C. Tạo động lực phát triển dải ven biển.

D. Góp phần phân bố lại lao động.

Câu 20. Để hạn chế tác động của cồn cát đến sản xuất nông nghiệp thì giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Trồng rừng ở vùng núi.

B. Trồng rừng ven biển.

C. Phát triển cây chịu hạn.

D. Phát triển chuyên canh.

Câu 21. Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần

A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

B. tăng cường trồng rừng ven biển, đánh bắt thủy sản.

C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.

D. hình thành vùng chuyên canh kết hợp với sản xuất.

Câu 22. Việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ do

A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.

B. giải quyết nhiều việc làm cho dân cư.

C. thu hút được nguồn vốn đầu tư lớn.

D. khai thác, sử dụng hợp lí thế mạnh.

Câu 23. Việc làm đường hầm ô tô Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam.

B. làm tăng khả năng vận chuyển tuyến Đông - Tây.

C. mở rộng giao thương với nước bạn Cam-pu-chia.

D. rút ngắn khoảng cách từ đất liền ra biển, các đảo.

Câu 24. Vấn đề cần chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đẩy mạnh đánh bắt gần bờ, hạn chế đánh bắt ở xa bờ.

B. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

C. hạn chế việc đánh bắt để bảo vệ môi trường ven biển.

D. ngừng khai thác ở ven bờ, chú trọng đánh bắt xa bờ.

Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.

B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút nguồn đầu tư.

C. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế và phân bố lại nguồn lao động.

D. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc - Nam, Đông - Tây.

Câu 26. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.

B. nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

C. hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào.

D. tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.

B. Việc nuôi thuỷ sản nước mặn ít được chú trọng.

C. Chủ yếu đánh bắt ven bờ, đánh xa bờ hạn chế.

D. Phần lớn tàu thuyền của vùng có công suất nhỏ.

Câu 28. Đàn trâu được nuôi nhiều ở Bắc Trung Bộ chủ yếu do

A. truyền thống chăn nuôi.

B. nguồn thức ăn được đảm bảo.

C. điều kiện sinh thái thích hợp.

D. nhu cầu thị trường lớn.

Câu 29. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ do

A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

B. nguồn nguyên liệu phong phú.

C. cơ sở hạ tầng của vùng phát triển.

D. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.

Câu 30. Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. bảo vệ và phát triển rừng.

B. xây dựng các hồ thủy lợi.

C. xây dựng đê, kè chắn sóng.

D. di dân đến các vùng khác.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: