X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số Việt Nam - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 20 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số Việt Nam sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số Việt Nam - Kết nối tri thức

Câu 1. Trong các năm gần đây, dân số vùng nào dưới đây có biến động cơ học lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm

A. cạn kiệt tài nguyên.

B. ô nhiễm môi trường.

C. GDP bình quân đầu người thấp.

D. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

Câu 3. Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do

A. mức sống được nâng cao.

B. tuổi thọ trung bình thấp.

C. hệ quả của tăng dân số.

D. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.

Câu 4. Dân tộc nào chiếm phần lớn ở Việt Nam?

A. Thái.

B. Mông.

C. Tày.

D. Kinh.

Câu 5. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống?

A. 53.

B. 54.

C. 55.

D. 52.

Câu 6. Ở khu vực Đông Nam Á, nước ta có dân số đông thứ 3 đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.

C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.

Câu 7. Dân số nước ta hiện nay

A. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

B. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

C. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

D. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

Câu 8. Cơ cấu dân số theo tuổi của nước ta hiện nay

A. dân số già.

B. dân số trẻ.

C. đang già hóa.

D. khó xác định.

Câu 9. Tỉ trọng của các nhóm tuổi trong cơ cấu dân số ở nước ta đang chuyển biến theo hướng nào sau đây?

A. Nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

B. Nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

C. Nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 - 59 tuổi và nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

D. Nhóm 0 - 14 tuổi và nhóm 15 - 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

Câu 10. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất?

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 11. Gia tăng tự nhiên nước ta những năm gần đây có xu hướng giảm do tác động của

A. tỉ suất tử thô tăng.

B. sự già hóa dân số.

C. chính sách dân số.

D. thiên tai tự nhiên.

Câu 12. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 13. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là

A. Số trẻ em và người trên độ tuổi lao động trên 50%.

B. Số người ở độ tuổi từ 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. Số người độ tuổi trên 60 tuổi chiếm tới 2/3 dân số.

D. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 2/3 dân số.

Câu 14. Dân cư phân bố không hợp lí ảnh hưởng đến

A. sử dụng lao động.

B. sự gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hóa.

D. quy mô của dân số.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư, dân tộc ở nước ta?

A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.

B. Các dân tộc đoàn kết, bảo vệ, xây dựng đất nước.

C. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.

D. Kinh tế giữa các vùng dân tộc có sự chênh lệch.

Câu 16. Dân số đông và tăng nhanh là cơ hội để nước ta

A. phát triển ngành nông nghiệp.

B. cải thiện đời sống người dân.

C. khai thác hiệu quả tài nguyên.

D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 17. Động lực gây ra bùng nổ dân số nước ta vào cuối những 50 của thế kỉ XX là

A. tỉ suất tử thô của nước ta giảm nhanh.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.

C. tỉ lệ tử vong trẻ em của nước ta hạ thấp.

D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học nước ta cao.

Câu 18. Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng nên nước ta có

A. nguồn lao động dồi dào.

B. chất lượng cuộc sống cao.

C. phát triển ngành dịch vụ.

D. điều kiện giáo dục và y tế.

Câu 19. Vùng kinh tế nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây của dân tộc Việt Nam vừa là thế mạnh vừa là trở ngại trong việc phát triển kinh tế - xã hội?

A. Quy mô dân số các dân tộc khác nhau.

B. Trình độ phát triển kinh tế khác nhau.

C. Địa bàn phân bố các dân tộc khác nhau.

D. Sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: