X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 32: Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm - Kết nối tri thức

Câu 1. Khoáng sản có trữ lượng lớn và nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. dầu khí.

B. đồng.

C. than đá.

D. vàng.

Câu 2. Hiện nay, nước ra có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?

A. 3 vùng.

B. 2 vùng.

C. 4 vùng.

D. 5 vùng.

Câu 3. Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Hải Dương.

B. Thái Bình.

C. Hưng Yên.

D. Bắc Ninh.

Câu 4. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là cửa ngõ ra biển của các tỉnh

A. phía Bắc.

B. miền trung.

C. phía Nam.

D. Tây Nguyên.

Câu 5. Năm 2021, vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP của vùng?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

C. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây được thành lập muộn nhất ở nước ta?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây mới được thành lập năm 2009?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung không có các tỉnh và thành phố nào dưới đây?

A. Bình Thuận.

B. Thừa Thiên Huế.

C. Bình Định.

D. Quảng Nam.

Câu 9. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Lạng Sơn.

B. Quảng Ninh.

C. Nam Định.

D. Bắc Giang.

Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Nam Định.

B. Hải Dương.

C. Hưng Yên.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 11. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh (thành phố) là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.

C. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.

D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận.

Câu 12. Tỉnh nào sau đây ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Quảng Nam.

B. Đà Nẵng.

C. Bình Định.

D. Phú Yên.

Câu 13. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là cửa ngõ ra biển của các tỉnh

A. phía Bắc.

B. miền trung.

C. phía Nam.

D. Tây Nguyên.

Câu 14. Đầu mối giao lưu kinh tế quan trọng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

A. Cam Ranh.

B. Đà Nẵng.

C. Quy Nhơn.

D. Nha Trang.

Câu 15. Vấn đề cần giải quyết liên quan đến nông nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hóa.

B. mở rộng diện tích canh tác, đẩy mạnh nhập nguyên liệu.

C. sử dụng các giống cây trồng và vật nuôi có năng suất cao.

D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn, rất lớn.

Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có diện tích lớn nhất?

A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

D. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17. Các vùng kinh tế trọng nào sau đây có thế mạnh về nguồn lao động với số lượng lớn, chất lượng cao?

A. Phía Bắc và miền Trung.

B. Phía Bắc và phía Nam.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Miền trung và phía Nam.

Câu 18. Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc.

B. dân số đông và lao động dồi dào.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

D. giàu có khoáng sản, khí tự nhiên.

Câu 19. Vùng kinh tế trọng điểm không phải là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và thành phố.

B. hội tụ các điều kiện, yếu tố phát triển thuận lợi.

C. ranh giới địa lí không thay đổi theo thời gian.

D. có tiềm lực kinh tế lớn và giữ vai trò động lực.

Câu 20. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có tỉ lệ đóng góp vào GDP cả nước chỉ đứng sau vùng nào sau đây?

A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Vùng kinh tế trọng điểm miền trung.

D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Câu 21. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có cảng hàng không quốc tế nào sau đây?

A. Nội Bài và Cát Bi.

B. Nội Bài và Phú Bài.

C. Cát Bi và Phú Bài.

D. Phú Bài và Vân Đồn.

Câu 22. Vùng tam giác phát triển kinh tế ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. Hà Nội - Hải Phòng - Vĩnh Phúc.

B. Hà Nội - Hải Phòng - Hải Dương.

C. Hà Nội - Hải Phòng - Bắc Ninh.

D. Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh.

Câu 23. Tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Thừa Thiên Huế.

D. Quảng Bình.

Câu 24. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có cảng hàng không quốc tế nào sau đây?

A. Đà Nẵng và Cát Bi.

B. Nội Bài và Phú Bài.

C. Phú Bài và Đà Nẵng.

D. Cát Bi và Phú Bài.

Câu 25. Nhóm ngành công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có đóng góp lớn vào GRDP vùng và cả nước?

A. Chế biến, chế tạo.

B. Khai khoáng, tin học.

C. Chế biến thủy sản.

D. Chế tạo, luyện kim.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với điều kiện tự nhiên của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Chủ yếu là địa hình đồng bằng, trung du, núi cao.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu sông ngắn.

D. Các loại đất chủ yếu là đất phù sa, mặn, đất phèn.

Câu 27. Thực trạng phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là

A. đóng góp ngày càng nhỏ vào GDP cả nước.

B. các hoạt động dịch vụ phát triển khá chậm.

C. xuất hiệu các trung tâm thương mại rất lớn.

D. cơ cấu của ngành công nghiệp khá đa dạng.

Câu 28. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. Số dân khá đông, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

C. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.

D. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.

Câu 29. Vị trí địa lí của vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long là nơi hội tụ các đầu mối giao thông nào sau đây?

A. Đường thủy, đường sắt và đường hàng không.

B. Đường thủy, đường bộ và đường hàng không.

C. Đường biển, đường sắt và đường hàng không.

D. Đường ống, đường bộ và đường hàng không.

Câu 30. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

B. Có tinh thần cách mạng, trình độ đang được nâng lên.

C. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.

D. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: