Sinh sản ở thực vật và động vật. Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính
Bài 66: Tổng kết toàn cấp
Bài 4 trang 274 sgk Sinh học 12 nâng cao: Sinh sản ở thực vật và động vật
- Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính.
- Hoàn thành bảng sau.
Bảng 66.8: So sánh sinh sản ở động vật và thực vật
Phương thức sinh sản | Thực vật | Động vật |
---|---|---|
Vô tính | ||
Hữu tính | ||
Ứng dụng thực tế |
Lời giải:
Phương thức sinh sản | Thực vật | Động vật |
---|---|---|
Vô tính | Phổ biến. Sinh sản sinh dưỡng: hình thành cá thể mới từ các bộ phận của cây: rễ, thân, lá, củ. | Ít khi xảy ra. Chủ yếu ở động vật bậc thấp: nảy chồi (thủy tức), phân mảnh (giun dẹt). |
Hữu tính | Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Kết hợp giao tử đực với giao tử cái (thụ tinh). Thụ phấn. Thụ tinh kép. Luân phiên thế hệ: giao tử thể và bào tử thể. | Hình thành giới tính. Tạo giao tử đực, giao tử cái. Thụ tinh. Chỉ tồn tại giai đoạn bào tử thể ( con vật trưởng thành. |
Ứng dụng thực tế | Công nghệ chiết ghép, vi nhân giống, lai giống… | Công nghệ thụ tinh phôi, công nghệ sinh sản vô tính, lai giống… |