Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số
Luyện tập trang 87
Bài 69 trang 87 Toán 6 Tập 1: Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số thành phố vào mỗi ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố.
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25°C | 16°C | |
Bắc Kinh | –1°C | –7°C | |
Mat–xcơ–va | –2°C | –16°C | |
Pa–ri | 12°C | 2°C | |
Tô–ky–ô | 8°C | –4°C | |
Tô–rôn–tô | 2°C | –5°C | |
Niu–yooc | 12°C | –1°C |
Trả lời
Thành phố | Nhiệt độ cao nhất | Nhiệt độ thấp nhất | Chênh lệch nhiệt độ |
Hà Nội | 25°C | 16°C | 9°C |
Bắc Kinh | –1°C | –7°C | 6°C |
Mat–xcơ–va | –2°C | –16°C | 14°C |
Pa–ri | 12°C | 2°C | 10°C |
Tô–ky–ô | 8°C | –4°C | 12°C |
Tô–rôn–tô | 2°C | –5°C | 7°C |
Niu–yooc | 12°C | –1°C | 13°C |