X

Giải Cùng em học Toán lớp 4

Giải Cùng em học Toán 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân hay nhất


Giải Cùng em học Toán 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân hay nhất

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 4.

Giải Cùng em học Toán 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân hay nhất

Bài 1: Viết (theo mẫu):

Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám 432 673 108 4 3 2 6 7 3 1 0 8
103 433 666
Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt

Hướng dẫn giải:

Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
Bốn trăm ba mươi hai triệu sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh tám 432 673 108 4 3 2 6 7 3 1 0 8
Một trăm linh ba triệu bốn trăm ba mươi ba nghìn sáu trăm sáu mươi sáu103 433 666 103433666
Ba trăm triệu chín trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi mốt 300 945 261300945216

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………

b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….

c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..

d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………

e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….

Hướng dẫn giải:

a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.

b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.

c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi

d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815

e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là :

A. 80 006     B. 36 425

C. 460 035     D. 73 460

b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là :

A. 27 230     B. 21 300

C. 930 487     D. 53 000

Hướng dẫn giải:

a) Khoanh vào B. 36 425.

b) Khoanh vào C. 930 487.

Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống :

Số liền trước Số đã biết Số liền sau
243 579
2909
75 000
17 069

Hướng dẫn giải:

Số liền trước Số đã biết Số liền sau
243 578 243 579 243 580
2908 2909 2910
74 999 75 000 75 001
17 068 17 069 17 070

Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống :

Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. hay nhất tại VietJack

Hướng dẫn giải:

Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 3. Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. hay nhất tại VietJack

Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541

b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………

c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………

d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải:

b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413

c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704

d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005

Bài 7: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2016 – 2017.

Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông
Số trường 15 052 10 155 2391
Số học sinh 7 801 560 5 235 524 2 477 175
Số giáo viên 397 098 310 953 150 721

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Số trường Tiểu học là : ……………………………………………………….

b) Số học sinh Trung học phổ thông là : …………………………………………

c) Số giáo viên Trung học cơ sở là : ……………………………………………..

Hướng dẫn giải:

a) Số trường Tiểu học là : 15 052

b) Số học sinh trung học phổ thông là : 2 477 175

c) Số giáo viên Trung học cơ sở là : 310 953.

Bài 8: Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Viết Đọc
1 000 000 000 Một nghìn triệu hay một tỉ
6 000 000 000 Sáu nghìn triệu hay ………
345 000 000 000 Ba trăm bốn mươi lăm nghìn triệu
Hay …………

Hướng dẫn giải:

Viết Đọc
1 000 000 000 Một nghìn triệu hay một tỉ
6 000 000 000 Sáu nghìn triệu hay sáu tỉ
345 000 000 000 Ba trăm bốn mươi lăm nghìn triệu
Hay ba trăm bốn mươi lăm tỉ

Vui học: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không ? Giải thích tại sao ?

Hướng dẫn giải:

Bạn Minh nói đúng vì :

Giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 là 500 000

Giá trị của chữ số 5 trong 271 956 206 là 50 000.

Mà 500 000 gấp 10 lần 50 000 nên Minh nói đúng.

Xem thêm Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 hay khác: