SBT Tiếng Anh 9 trang 39, 40, 41 Unit 5 Vocabulary & Grammar - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 39, 40, 41 Unit 5 Vocabulary & Grammar trong Unit 5: Our experiences SBT Tiếng Anh 9 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 9 trang 39, 40, 41 Unit 5 Vocabulary & Grammar - Global success
1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Match a phrase with the correct picture. (Nối cụm từ với bức tranh đúng.)
putting up a tent touring a city going snorkelling
exploring the forest giving a performance
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. E |
4. C |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. putting up a tent: dựng lều
2. giving a performance: biểu diễn
3. touring a city: tham quan 1 thành phố
4. going snorkelling: đi lặn với ống thở
5. exploring the forest: khám phá rừng
2 (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. It is _____ to mistakenly take someone else's phone.
A. amazing
B. helpless
C. brilliant
D. embarrassing
2. It is very _____ to have to deal with a rude and disobedient person.
A. excited
B. unpleasant
C. thrilled
D. enjoyable
3. Riding a bicycle down a slope is so _____. It's dangerous but fun.
A. unpleasant
B. embarrassing
C. thrilling
D. helpless
4. The view of the valley was so _____. I took a lot of photos then.
A. amazing
B. helpless
C. tiring
D. boring
5. I couldn't solve the maths problem, and I felt so _____ when our teacher said time was up.
A. helpful
B. happy
C. pleasant
D. helpless
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. C |
4. A |
5. D |
Giải thích:
1. A. amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ [adj] - kinh ngạc, đáng kinh ngạc
B. helpless /ˈhelplɪs/ [adj] - bất lực, không có khả năng tự giúp đỡ
C. brilliant /ˈbrɪl.jənt/ [adj] - xuất sắc, tài năng; sáng lạng, chói lọi
D. embarrassing /ɪmˈbær.əsɪŋ/ [adj] - xấu hổ, ngượng ngùng
2. . excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ [adj] - hào hứng, phấn khích
B. unpleasant /ʌnˈplez.ənt/ [adj] - khó chịu
C. thrilled /θrɪld/ [adj] - hồi hộp, rùng rợn
D. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪ.ə.bl̩/ [adj] - dễ chịu, thú vị
3. A. unpleasant /ʌnˈplez.ənt/ [adj] - không dễ chịu, không thoải mái
B. embarrassing /ɪmˈbær.əsɪŋ/ [adj] - xấu hổ, ngượng ngùng
C. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ [adj] - hồi hộp, kích động, rùng rợn
D. helpless /ˈhelplɪs/ [adj] - bất lực, không có khả năng tự giúp đỡ
4. A. amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ [adj] - kinh ngạc, đáng kinh ngạc
B. helpless /ˈhelplɪs/ [adj] - bất lực, không có khả năng tự giúp đỡ
C. tiring /ˈtaɪərɪŋ/ [adj] - mệt mỏi, làm cho cảm thấy mệt mỏi
D. boring /ˈbɔːrɪŋ/ [adj] - nhạt nhẽo, buồn tẻ, không hấp dẫn
5. A. helpful /ˈhelpfʊl/ [adj] - có ích, hữu ích, giúp đỡ
B. happy /ˈhæpi/ [adj] - hạnh phúc, vui vẻ
C. pleasant /ˈpleznt/ [adj] - dễ chịu, thoải mái, dễ thích
D. helpless /ˈhelplɪs/ [adj] - bất lực, không có khả năng tự giúp đỡ
Hướng dẫn dịch:
1. Thật xấu hổ khi lấy nhầm điện thoại của người khác.
2. Thật khó chịu khi phải đối mặt với một người thô lỗ và không vâng lời.
3. Đạp xe xuống dốc thật cảm động. Nó nguy hiểm nhưng thú vị.
4. Khung cảnh thung lũng thật tuyệt vời. Lúc đó tôi đã chụp rất nhiều ảnh.
5. Tôi không thể giải được bài toán và tôi cảm thấy thật bất lực khi giáo viên nói đã hết giờ.
3 (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning in each of the following underlined phrases. (Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất trong mỗi cụm từ được gạch chân sau đây.)
1. I attended an interview, and I was so nervous that my mind went blank.
A. went empty
B. became unfocused
C. turned blush
D. became exhausted
2. I will never forget that touching moment when my dearest friend received an award.
A. moving moment
B. moved feelings
C. worrying feelings
D. lucky moment
3. I learnt history by rote and I couldn't pass the test that required me to think.
A. by heart
B. mindfully
C. thinkingly
D. by accident
4. She felt lucky to have a chance to explore a new culture when she went to visit a mountainous area in Viet Nam.
A. test
B. tour
C. learn about
D. hunt for
5. I felt like I grew up a lot after the trip to Australia without my parents.
A. stayed up
B. become much stronger
C. got up
D. became more mature
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. C |
5. D |
Giải thích:
1. went blank ~ became unfocused: mất tập trung, đầu óc trống rỗng
2. touching moment ~ moving moment: khoảnh khắc xúc động
3. by rote ~ by heart: thuộc lòng
4. explore ~ learn about: khám phá, tìm hiểu về
5. grew up ~ became more mature: lớn lên, trưởng thành
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi tham dự một cuộc phỏng vấn và lo lắng đến mức đầu óc trống rỗng.
2. Tôi sẽ không bao giờ quên khoảnh khắc cảm động khi người bạn thân yêu nhất của tôi nhận được giải thưởng.
3. Tôi học vẹt lịch sử và không thể vượt qua bài kiểm tra đòi hỏi tôi phải suy nghĩ.
4. Cô cảm thấy may mắn khi có cơ hội khám phá một nền văn hóa mới khi đến thăm một vùng núi ở Việt Nam.
5. Tôi cảm thấy mình trưởng thành hơn rất nhiều sau chuyến đi Úc không có bố mẹ ở bên.
4 (trang 40 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Write the correct forms of the verbs in the table. (Viết dạng đúng của động từ trong bảng.)
Đáp án:
Verbs |
Past simple |
Past participle |
tour (chuyến du lịch) |
toured |
toured |
participate (tham gia) |
participated |
participated |
put (đặt, để) |
put |
put |
meet (gặp) |
met |
met |
go (đi) |
went |
gone |
take (lấy) |
took |
taken |
5 (trang 41 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. I ____ never ____ in such an embarrassing situation before.
A. had / been
B. haven't / gone
C. have / been
D. hadn't / been
2. The student ____ by rote, so he couldn't answer the question.
A. have learnt
B. learnt
C. learn
D. was learning
3. Students in our club _____ many community activities, and they are now ready to help people in need.
A. experience
B. will experience
C. have experienced
D. experiencing
4. He _____ skydiving last month. It was such an exhilarating experience.
A. tried
B. has tried
C. had tried
D. was trying
5. ____ in a photography club? Join us and you will learn how to take wonderful photos.
A. Do you ever participate
B. Have you ever participated
C. Did you participate
D. Were you participating
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. have never Vp2 before: chưa từng làm gì trước đó
2. Vì mệnh đề đằng sau dùng thì quá khứ và không có dấu hiệu cho thấy là sự việc đã đang xảy ra => dùng quá khứ đơn
3. Nói về sự việc đã xảy ra nhưng không rõ mốc thời gian => dùng thì hiện tại hoàn thành
4. Dấu hiệu: last month => thì quá khứ đơn
5. Have ever Vp2: đã từng làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi chưa từng ở trong tình huống nào ngại ngùng như này trước đó.
2. Học sinh học vẹt, vì vậy anh ấy không thể trả lời được câu hỏi.
3. Các học sinh trong câu lạc bộ của chúng tôi đã trải qua nhiều hoạt động cộng đồng và giờ đây họ sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn.
4. Anh ấy đã thử nhảy dù vào tháng trước. Đó là một trải nghiệm thú vị.
5. Bạn đã từng tham gia câu lạc bộ nhiếp ảnh nào chưa? Hãy tham gia cùng chúng tôi và bạn sẽ học được cách chụp những bức ảnh tuyệt vời.
6 (trang 41 SBT Tiếng Anh 9 Global Success): Write sentences about Tom’s experiences, using the information in the table. (Viết những câu về những trải nghiệm của Tom, sử dụng thông tin ở trong bảng.)
Đáp án:
2. Tom has been a leader of his school club.
3. Tom has participated in charity activities.
4. Tom hasn’t / has never failed an exam.
5. Tom hasn’t / has never broken a promise.
6. Tom hasn’t / has never donated blood.
Giải thích:
Haven’t/have never + Vp2: chưa từng làm gì
Hướng dẫn dịch:
2. Tom từng là trưởng câu lạc bộ của trường.
3. Tom đã tham gia các hoạt động từ thiện.
4. Tom chưa bao giờ trượt một kỳ thi nào.
5. Tom chưa bao giờ thất hứa.
6. Tom chưa bao giờ hiến máu.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: Our experiences hay khác: