Bài 137, 138, 139, 140, 141, 142 trang 89 SBT Toán 6 tập 1
Bài 137, 138, 139, 140, 141, 142 trang 89 SBT Toán 6 tập 1
Bài 137 trang 88 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính nhanh:
a. (-4).(+3).(-125).(+125).(-8)
b. (-67).(1 – 301 ) – 301. 67
Lời giải:
a. (-4).(+3).(-125).(+125).(-8) = (+3).[(-4).(+25)].[(-8).(-125)] = 3.(-100).1000 = -300000
b. (-67).(1 – 301 ) – 301. 67 = (-67).1 + 67.301 – 67. 301 = -67
Bài 138 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1 : Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a. (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7)
b. (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5)
Lời giải:
a. (-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7) = (-7)6
b. (-4).(-4).(-4).(-5).(-5).(-5) = (-4)3.(-5)3 = 203
Bài 139 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1 : Ta sẽ nhận được số dương hay số âm nến nhận:
a. Một số âm và hai số dương
b. Hai số âm và một số dương
c. Hai số âm và hai số dương
d. Ba số âm và một số dương
e. Hai mươi số âm và một số dương
Lời giải:
a. Một số âm vì tích có lẻ thừa số âm
b. Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm
c. Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm
d. Một số âm vì tích có lẻ thừa số âm
e. Một số dương vì tích có số chẵn thừa số âm
Bài 140 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính : (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7)
Lời giải:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).(-6).(-7) = -(1.2.3.4.5.6.7) = -7! = -5040
Bài 141 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1 : Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên:
a. (-8).(-3)3.(+125)
b. 27.(-2)3.(-7).(+49)
Lời giải:
(-8).(-3)3.(+125) = [(-2).(-2).(-2)].[(-3).(-3).(-3)].(5.5.5)
[(-2.).(-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5] = 30.30.30 = 303
27.(-2)3.(-7).(+ 49) = (3.3.3).[(-2).(-2).(-2)].[(-7).(-7).(-7)]
= [3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)].[3.(-2).(-7)] = 42.42.42 = 423
Bài 142 trang 89 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính:
a. 125.(-24) + 24.225
b. 26.(-125) – 125.(-36)
Lời giải:
a. 125.(-24) + 24.225 = 24.(-125 + 225) = 24 .100 = 2400
b. 26.(-125) – 125.(-36) = -125.[26 + (-36)] = (-125).(-10) = 1250