Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1


Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1

Bài 143 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : So sánh:

a. (-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0

b. 25 – (-37).(-29).(-154).2 với 0

Lời giải:

a. Vì tích (-3).1574.(-7).(-11).(-10) có bốn thừa số âm nên tích đó là một số dương. Do vậy (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0

b. Ta có: 25 – (-37).(-29).(-154).2 = 25 – (37.29.154.2) (vì tích có lẻ thừa số âm) suy ra 25 – (-37).(-29).(-154).2 < 0

Bài 144 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Tính giá trị của biểu thức:

a. (-75).(-27).(-x), với x = 4

b. 1.2.3.4.5.a, với a = -10

Lời giải:

a. Với x = 4, ta có: (-75).(-27).(-4) = [(-75).(-4)].(-27) = 300.(-27) = -8100

b. Với a = -10, ta có: 1.2.3.4.5.(-10) = 5!.(-10) = -1200

Bài 145 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac để điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 6

Lời giải:

Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 6

Bài 146 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Giá trị của tích 2.a.b2 với z = 4 và b = -6 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. -288     B. 288     C. 144     D.-144

Lời giải:

Với a = 4 và b = -6 thì 2.a.b2 = 2.4.(-6)2 = 8.36 = 288

Vậy chọn đáp án B

Bài 147 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Tìm hai số tiếp theo của dãy số sau:

a. -2; 4;-8;16;... (mối số hạng sau là tích của số hạng trước với -2)

b. 5; -25;125;-625;...(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)

Lời giải:

a. -2; 4;-8;16;-32; 64 (mối số hạng sau là tích của số hnagj trước với -2)

b. 5; -25;125;-625;3125; -15625(mỗi số hạng sau là tích của số hạng trước với -5)

Bài 148 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Cho a = -7, b = 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. a2 + 2.a.b + b2 và (a + b). (a + b)

b. a2 – b2 và (a = b) .(a –b)

Lời giải:

Với a = 07 và b = 4. Ta có:

a. a2+2.a.b + b2 = (-7)2+ 2.(-7).4 + 422 = 49 – 56 + 16 = 9

(a + b). (a + b) = [(-7) + 4].[(-7) + 4] = (-3).(-3)

b. b. a2 – b2 = (-7)2 – 42 = 29 – 16 = 33

(a - b) .(a –b) = [(-7) – 4].[(-7) -4 ] = (-3).(-11) = 33

Bài 149 trang 90 SBT Toán 6 Tập 1 : Điền số thích hợp vào ô vuông:

Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 6

Lời giải:

Bài 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149 trang 90 SBT Toán 6 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 6

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 6 khác:

Mục lục Giải sách bài tập Toán 6:

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.