Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều
Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
Bài 3.4, 3.5, 3.6, 3.7 trang 12 Sách bài tập Vật Lí 10:
3.4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều làA. s = v0t + (at2)/2 (a và v0 cùng dấu)
B. s = v0t + (at2)/2 (a và v0 trái dấu)
C. x = x0 + v0t + (at2)/2 (a và v0 cùng dấu)
D. x = x0 + v0t + (at2)/2 (a và v0 trái dấu)
3.5 Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – v02 = 2as), ta có các điều kiện nào dưới đây ?
A. s > 0 ; a > 0 ; v > v0. B. s > 0 ; a < 0 ; v < v0.
C. s > 0 ; a > 0 ; v < v0. D. s > 0 ; a < 0 ; v > v0.
3.6 Hình 3.1 là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
3.7 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu ?
A. a = 0,7 m/s2 ; v = 38 m/s. B. a = 0,2 m/s2 ; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2 ; v = 8 m/s. D. a = 1,4 m/s2 ; v = 66 m/s.
Lời giải:
3.4: Chọn đáp án D
3.5: Chọn đáp án A
3.6: Chọn đáp án C
3.7: Chọn đáp án B