Giáo án Toán 8 Chương 1: Tứ giác mới nhất
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 8, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Toán 8 Chương 1: Tứ giác phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 8 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Mục lục Giáo án Toán 8 Chương 1: Tứ giác
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 8 (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Giáo án Toán 8 Bài 1: Tứ giác
- Giáo án Toán 8 Bài 2: Hình thang
- Giáo án Toán 8 Bài 3: Hình thang cân
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 75)
- Giáo án Toán 8 Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 80 - Tập 1)
- Giáo án Toán 8 Bài 6: Đối xứng trục
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 88-89)
- Giáo án Toán 8 Bài 7: Hình bình hành
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 92-93)
- Giáo án Toán 8 Bài 8: Đối xứng tâm
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 96)
- Giáo án Toán 8 Bài 9: Hình chữ nhật
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 99-100)
- Giáo án Toán 8 Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 103)
- Giáo án Toán 8 Bài 11: Hình thoi
- Giáo án Toán 8 Bài 12: Hình vuông
- Giáo án Toán 8 Luyện tập (trang 109)
- Giáo án Toán 8 Ôn tập chương 1 Hình học
Giáo án Toán 8 Bài 1: Tứ giác
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nêu lên được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, khái niệm: Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác và các tính chất của tứ giác.
- Tổng 4 góc của 1 tứ giác bằng 360o
2. Kỹ năng:
- HS tính được số đo của 1 góc khi biết được ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh và 1 đường chéo
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, hợp tác.
4. Phát triển năng lực:
- Nhận biết tình hình, tính số đo góc.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Compa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 + 5 (SGK), bảng phụ.
2. Học sinh:
- Compa, thước, bảng nhóm.
C. Phương pháp
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, ...
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu nội dung chương trình hình 8 và nội dung chương 1.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Ghi bảng |
---|---|---|
1. KHỞI ĐỘNG |
||
- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới |
- HS nhe và ghi tên chương, bài vào vở. |
§1. TỨ GIÁC |
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
||
- Treo hình 1,2 (sgk): Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? - Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? - GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng - GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng - Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. - Thực hiện ?1: đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 - GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi - GV nêu và giải thích chú ý (sgk) - Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2 - GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung - Đại diện nhóm trình bày |
- HS quan sát và trả lời (Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng) - HS suy nghĩ – trả lời - HS1: (trả lời)… - HS2: (trả lời)… - HS nhắc lại (vài lần) và ghi vào vở - HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức - Vẽ hình và ghi chú vào vở - Trả lời: hình a - HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi - HS nghe hiểu - HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ - Thời gian 5’ a)* Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A * Đỉnh đối nhau: B và D, A và D b) Đường chéo: BD, AC c) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và AB d) Góc: A, B, C, D Góc đối nhau: A và C, B và D e) Điểm nằm trong: M, P Điểm nằm ngoài: N, Q |
1.Định nghĩa: © Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, …) - Các đỉnh: A, B, C, D - Các cạnh: AB, BC, CD, DA. @Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác ?2 |
2. Tổng các góc của một tứ giác (7’) |
||
- Vẽ tứ giác ABCD: Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? - Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ - Theo dõi, giúp các nhóm làm bài - Cho đại diện vài nhóm báo cáo - GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) |
- HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay) - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV - Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý … - HS theo dõi ghi chép - Nêu kết luận (định lí), HS khác lặp lại vài lần. |
2. Tổng các góc của một tứ giác Kẻ đường chéo AC, ta có: A1 + B + C1 = 180o, A2 + D + C2 = 180o (A1 + A2) + B + (C1 + C2) + D = 360o vậy A + B + C + D = 360o Định lí: (Sgk) |
3. LUYỆN TẬP |
||
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính ! câu d hình 5 sử dụng góc kề bù |
- HS tính nhẩm số đo góc x a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 |
Bài 1 trang 66 Sgk a) x=500 (hình 5) b) x=900 c) x=1150 d) x=750 a) x=1000 (hình 6) a) x=360 |
4. VẬN DỤNG |
||
- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác - Bài tập 2 trang 66 Sgk ! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác - Bài tập 3 trang 67 Sgk ! Tương tự bài 2 - Bài tập 4 trang 67 Sgk ! Sử dụng cách vẽ tam giác - Bài tập 5 trang 67 Sgk ! Sử dụng toạ độ để tìm |
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở - Xem lại cách vẽ tam giác |
Bài tập 2 trang 66 Sgk Bài tập 3 trang 67 Sgk Bài tập 4 trang 67 Sgk Bài tập 5 trang 67 Sgk |
5. MỞ RỘNG |
||
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học. Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao. |
Làm bài tập phần mở rộng. |
4. Hướng dẫn HS tự học (5P)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của 1 tứ giác.
- BTVN: BT 1 b,c,d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
Giáo án Toán 8 Bài 2: Hình thang
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được các định nghĩa về hình thang, hình thang vuông các khái niệm cạnh: cạnh bên, cạnh đáy, đường cao của hình thang.
2. Kỹ năng:
- HS phân biệt được hình thang, hình thang vuông, tính được các góc còn lại của hình thang khi biết được 1 số yếu tố về góc.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, hợp tác.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề: HS phân tích được tình huống học tập, phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết, nhận ra được sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện.
- Năng lực tính toán: HS biết tính toán cho phù hợp.
- Năng lực hợp tác: HS biết hợp tác, hỗ trợ nhau trong nhóm để hoàn thành phần việc được giao ; biết nêu những mặt được và mặt thiếu sót của cá nhân và cả nhóm.
- Năng lực vẽ hình, chứng minh.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Compa, thước, tranh vẽ, bảng phụ..
2. Học sinh:
- Compa, thước, bảng nhóm.
C. Phương pháp
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, ...
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
GV dùng bảng phụ:
HS 1: Thế nào là tứ giác lồi? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác.
HS 1: Góc ngoài của tứ giác là góc như thế nào? tính các góc ngoài của tứ giác.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Ghi bảng |
---|---|---|
1. KHỞI ĐỘNG |
||
- Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang. |
- HS nghe giới thiệu. - Ghi đề bàivào vở. |
§2. HÌNH THANG |
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
||
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Cho HS nhận xét đặc điểm hai cạnh AB và CD. - GV giới thiệu hình thang và cho HS phát biểu định nghĩa. - GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. - Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 - Nhận xét chung và chốt lại vđề - Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk) - Cho HS nhận xét ở bảng - Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? - GV chốt lại và ghi bảng |
- HS quan sát hình, nêu nhận xét AB//CD - HS nêu định nghĩa hình thang - HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở - HS làm ?1 tại chỗ từng câu - HS khác nhận xét bổ sung - Ghi nhận xét vào vở - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng - HS khác nhận xét bài - HS nêu kết luận - HS ghi bài |
1.Định nghĩa: (Sgk) Hình thang ABCD (AB//CD) AB, CD: cạnh đáy AD, BC: cạnh bên AH: đường cao * Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. * Nhận xét: (sgk trang 70) |
Cho HS quan sát hình 18, tính ? - GV: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? Hình thang |
- HS quan sát hình – tính = 900 - HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở |
2.Hình thang vuông: Hình thang vuông là hình thang có 1 goc vuông |
3. LUYỆN TẬP |
||
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) - Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp |
- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời - HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 |
Bài 7 trang 71 a) x = 100o ; y = 140o b) x = 70o ; y = 50o c) x = 90o ; y = 115o |
4. VẬN DỤNG |
||
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông. - Bài tập 6 trang 70 Sgk - Bài tập 8 trang 71 Sgk ! - Bài tập 9 trang 71 Sgk ! Sử dụng tam giác cân - Bài tập 10 trang 71 Sgk - Chuẩn bị: thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3 |
- HS nghe dặn và ghi chú - Xem lại bài tam giác cân - Đếm số hình thang |
Bài tập 6 trang 70 Sgk Bài tập 8 trang 71 Sgk Bài tập 9 trang 71 Sgk Bài tập 10 trang 71 Sgk |
5. MỞ RỘNG |
||
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học. Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao. |
Làm bài tập phần mở rộng. |
5. Hướng dẫn học sinh tự học (3P)
- Học và làm bài tập đầy đủ.
- Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm bài tập.
- BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
- HD: BT7: làm như BT 8.
BT9: Sử dụng tính chất của tam giác cân và tính chất 2 đường thẳng song song.
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 8 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác: