X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Al + Cl2 → AlCl3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Al + Cl2 → AlCl3

Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

   - Đốt bột Al trong khí Clo thu được muối nhôm clorua.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Thu được muối AlCl3 kết tủa trắng.

Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au,….) có phản ứng với khí Cl2 tạo muối clorua.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

   A. Fe2O3.

   B. Fe2O3 và AlCl3.

   C. Al2O3.

   D. FeO.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

   FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

   AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

   Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

   2Fe(OH)2 + Al + Cl2 → AlCl3 | Cân bằng phương trình hóa họcO2 Al + Cl2 → AlCl3 | Cân bằng phương trình hóa học Fe2O3 + 2H2O

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là không đúng?

   A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

   B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3.

   C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl.

   D. BaO + CO2 → BaCO3.

   Hướng dẫn giải

   Chọn C.

   Vì sản phẩm phản ứng không tạo kết tủa, khí hoặc nước.

Ví dụ 3:Hiện tượng khi đốt bột Al trong bình đựng khí clo?

   A. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu trắng AlCl3.

   B. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu vàng AlCl3.

   C. Phản ứng cháy sáng, tạo muối màu đen AlCl3.

   D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: