X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → CH3–CHCl–CH2–CH3 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → CH3–CHCl–CH2–CH3

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho khí but-1-en tác dụng dung dịch HCl

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Tạo dung dịch không màu, không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.

- Phản ứng cộng HX vào anken bất đối tạo ra hỗn hợp 2 sản phẩm.

- Sản phẩm chính của phản ứng cộng được xác định theo quy tắc cộng Maccopnhicop: H cộng vào C ở liên kết đôi có nhiều H hơn còn X vào C có ít H hơn.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho but-1-en tác dụng dung dịch HCl thu được sản phẩm chính là:

 A. CH3–CHCl–CH2–CH3

 B. CH2Cl–CH2–CH2-CH3

 C. CH3– CH2–CH2-CH3

 D. CH3–C(CH3)Cl–CH3

Hướng dẫn

  CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → CH3–CHCl–CH2–CH3

Đáp án A

Ví dụ 2: Cho but-1-en tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được m g chất tan A là sản phẩm duy nhất. Giá trị của m là:

 A. 5,6 g

 B. 9,25 g

 C. 4,2 g

 D. 0,56 g

Hướng dẫn

  CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → CH3–CHCl–CH2–CH3

nA = nHCl = 0,1 mol ⇒ mA = 0,1 . 92,5 = 0,95 g

Đáp án B

Ví dụ 3: Số đồng phân anken của C4H8 là :

 A. 7.

 B. 4.

 C. 6.

 D. 5.

Hướng dẫn: ba đồng phân mạch C và đồng phân Cis – Trans

Đáp án B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: