X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl↓

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa AgCl kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Muối Clorua (FeCl2, MgCl2, KCl ….) và axit clohidric (HCl) có thể phản ứng được với AgNO3 tạo kết tủa trắng.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các chất: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là ?

A. 5      B. 4

C. 6      D. 7

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Có 7 cặp

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

Ví dụ 2: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, Ba(OH)2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì A tạo kết tủa BaSO4, B tạo kết tủa BaCO3, C tạo kết tủa AgCl.

Ví dụ 3: Cho 0,1 mol dung dịch CuCl2 vào AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,35g      B. 28,7g

C. 43,05g      D. 57,4g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

CuCl2 (0,1) + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓ (0,2 mol)

mAgCl = 0,2. 143,5 = 28,7g.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: