X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CuCl2 + NaHS → CuS↓ + NaCl + HCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CuCl2 + NaHS → CuS↓ + NaCl + HCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch NaHS vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa CuS màu đen.

Bạn có biết

- CuCl2 có thể tác dụng với Na2S, K2S, H2S tạo kết tủa CuS màu đen.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Dung dịch CuCl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. H2S, NaHS, Na2S, K2S.

B. H2SO4, NaOH, Fe, AgNO3.

C. Zn, Mg, Al, Ag.

D. Pb, Fe(OH)2, Pb(NO3)2, Zn.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Vì Cu2+ + S2- → CuS↓

Ví dụ 2: Cho dung dịch NaHS dư vào dung dịch CuCl2 thu được kết tủa

A. CuS màu đen      B. CuS màu xanh

C. CuS màu vàng      D. CuS màu trắng.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình CuCl2 + NaHS → CuS↓ + NaCl + HCl.

Ví dụ 3: Cho NaHS dư vào 100ml dung dịch CuCl2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,6g      B. 4,8g

C. 2,4g      D. 12g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

nCuCl2 = 0,1 mol

NaHS + CuCl2 (0,1) → CuS (0,1 mol) + HCl + NaCl

⇒ mCuS = 0,05. 96 = 9,6g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: