X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    CuCl2 + Na2S → CuS↓ + 2NaCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa CuS màu đen.

Bạn có biết

- Muối của các kim loại Cu, Ag, Pb (như PbCl2, Pb(NO3)2, AgCl…) tác dụng với Na2S tạo kết tủa PbS, Ag2S màu đen.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, NaNO3, Pb(NO3)2, CuCl2, FeCl2. Khi cho Na2S vào các dung dịch muối trên có bao nhiêu trường hợp sinh ra kết tủa?

A. 1      B. 2

C. 3      D. 4

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Có 2 muối là Pb(NO3)2, CuCl2 tác dụng với H2S tạo ra kết tủa là PbS và CuS.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S

C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3

D. Na2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2NaNO3

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Vì CuS không tan trong dung dịch HCl.

Ví dụ 3: Cho sơ đồ sau X + Na2S → Y↓ + 2NaCl. X, Y lần lượt là

A. CuS, Cu(NO3)2      B. Cu(NO3)2, CuS

C. CuCl2, CuS      D. CuS, CuCl2

Đáp án C

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: