X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dd Cu(OH)2 tác dụng với axit sunfuric.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(OH)2 tan dần.

Bạn có biết

- Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch H2SO4 0,25M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít.      B. 0,4 lít.

C. 0,3 lít.      D. 0,6 lít.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,2 mol

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

0,2 mol → 0,1 mol

VH2SO4 = 0,1/0,25 = 0,4 (lít).

Ví dụ 2: Cho 16gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 8g      B. 16g

C. 4g      D. 24g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuSO4 = nCu(OH)2 = 0,1 mol

Cu(OH)2 (0,1) + H2SO4 → CuSO4 (0,1 mol) + H2O

mCuSO4 = 0,1. 160 = 16g.

Ví dụ 3: Cho 100ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M. thể tích của H2SO4

A. 100ml      B. 50ml

C. 150ml      D. 200ml.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,1 mol

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

0,1  →   0,05

VH2SO4 = 0,05/1 = 0,05 (l) = 50ml.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: