X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dd Cu(OH)2 tác dụng với axit nitric.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch Cu(OH)2 tan dần.

Bạn có biết

- Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 4 g NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 1M. Khối lượng muối thu được là

A. 8,5g      B. 4,25g

C. 17g      D. 12,75g

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,1 mol

NaOH (0,1) + HNO3 → NaNO3 (0,1 mol) + H2O

⇒ mmuối = 0,1. 85 = 8,5g.

Ví dụ 2: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au và HCl?

A. 5      B. 6

C. 7      D. 8

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Có 7 chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO.

Ví dụ 3: Cho 2g NaOH tác dụng vừa đủ với V(lít) HNO3 1M. Giá trị của V là

A. 0,5      B. 1

C. 1,5      D. 2

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

nNaOH = 0,5 mol

NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

0,5   →  0,5

V = 0,5/1 = 0,5(l).

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: