X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + Cl2 → 2KCl - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + Cl2 → 2KCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với khí clo thu được muối kaliclorua.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali nóng chảy cháy sáng trong khí clo tạo muối màu trắng.

Bạn có biết

Kali cũng cho phản ứng với halogen (Cl2; Br2,…) phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo thành muối.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cách bảo quản K đúng nhất :

A. Để ngoài không khí

B. Ngâm trong rượu

C. Ngâm trong dầu hỏa

D. Ngâm trong nước tinh khiết

Đáp án C

Ví dụ 2: Cho 1,95 g Na đun nóng trong khí clo thu được m g muối. Giá trị của m là:

A. 7,45 g     B. 3,725 g

C. 14,9 g     D. 1,49 g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + Cl2 → 2KCl

NKCl = nK = 0,05 mol ⇒ mKCl = 0,05.74,5 = 3,725 g

Ví dụ 3: Cho K tác dụng với Clo nung nóng. Hiện tượng phản ứng xảy ra là:

A. Kali nóng chảy cháy sáng trong khí clo

B. Kali phản ứng dịu nhẹ với khí clo

C. Kali phản ứng tỏa nhiều nhiệt khi tác dụng với khí clo đun nóng.

D. Kali tác dụng mãnh liệt với khí clo khi tiếp xúc.

Đáp án A

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: