X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + 2H2O → 2KOH + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + 2H2O → 2KOH + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với nước thu được kalihidroxit

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Mẫu K tan dần cho đến hết, có bọt khí H2 bay ra, phản ứng toả nhiều nhiệt.

Bạn có biết

Với lượng lớn Natri cũng cho phản ứng với nước có thể gây nổ rất nguy hiểm

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 3,9 g K tác dụng với H2O thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít      B. 11,2 lít

C. 2,24 lít      D. 5,6 lít

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + 2H2O → 2KOH + H2

nH2 = nK/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Ví dụ 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:

A. 4      B. 3

C. 2      D. 1

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2K + 2H2O → 2KOH + H2;

Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2.

Ví dụ 3: Khi cho K tác dụng với nước thu được dung dịch A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển sang màu

A. màu xanh      B. màu hồng

C. không màu      D. màu tím.

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

bazo NaOH làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: