X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2K + S → 2K2S - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2K + S → 2K2S

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với lưu huỳnh thu được kalisunfua.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

K phản ứng với lưu huỳnh đun nóng tỏa nhiều nhiệt tạo chất rắn màu trắng.

Bạn có biết

K tham gia phản ứng mãnh liệt với các phi kim.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Kim loại kali tác dụng với bao nhiêu chất sau: HCl, O2, Cl2, S, KOH?

A. 1      B. 2

C. 3      D.4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học:

4K + O2 → 2K2O;

2K + Cl2 → 2KCl;

2K + S → 2K2S;

2K + 2HCl → 2KCl + H2

Ví dụ 2: Muối kalisunfua thu được khi cho kali tác dụng với S có tính chất gì?

A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7

B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7

C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7

D. Không tan trong nước

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

K2S → 2K+ + S2-; S2- + H2O → HS- + OH-

Ví dụ 3: Cho 3,9 g K tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của K2X. X là

A. Cl2      B. Br2

C. S      D. O2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: 2K + S → Na2S

nX = nK/2 = 0,05 mol ⇒ MX = 1,6/0,05 = 32 g ⇒ X là S

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: