X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và kết tủa màu vàng.

Bạn có biết

Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O

Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:

A. 12     B. 14     C.15     D. 16

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

Ví dụ 2: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được 3,2 g kết tủa màu vàng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 6g     B. 12g     C. 36 g    D. 12,8 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

nMgSO4 = 3nS = 0,3 mol ⇒ mMgSO4 = 120.0,3 = 36 g

Ví dụ 3: . Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng, các sản phẩm khử có thể có là:

A. H2     B. SO2     C. S     D. Cả B và C

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: