X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra.

Bạn có biết

Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O

Hệ số tối giản của H2SO4 trong phương trình trên là:

A. 4     B. 5     C. 6     D. 7

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

Ví dụ 2: Cho kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thấy thoát ra khí không màu mùi trứng thối. Sản phẩm khử của axit sunfuric là:

A. S     B. SO2     C. H2S     D. SO3

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

Ví dụ 3: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được muối X và khí không màu có mùi trứng thối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa.Khối lượng Mg tham gia phản ứng là

A. 1,2 g     B. 0,12 g     C. 2,4 g     D. 0,24 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình phản ứng: 4Mg +5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O

MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4

nMg = nBaSO4 = 0,01 mol ⇒ mMg = 0,24 g

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: