X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

Điều kiện phản ứng

Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với dung dịch axit photphoric

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Xuất hiện kết tủa trắng

Có khí không màu thoát ra

Bạn có biết

Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho Mn tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối phôtphat và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng:

A. 17,75 g     B. 35,5g     C. 53,25 g     D. 71 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: 3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2+ 3H2

n muối = nH2/3= 0,15/3 = 0,05 mol ⇒ m muối = 0,05. 355 = 17,75 g

Ví dụ 2: Cho 5,5 g Mn tác dụng với H3PO4 dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là:

A. 11,2 lít     B. 2,24 lít     C. 5,6 lít     D. 3,36 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: 3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

nH2 = nMn = 0,1 mol ⇒ VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

Ví dụ 3:Cho Mn tác dụng với các chất sau: K, HCl, H3PO4, H2SO4, Cu, NaOH, Fe. Số phản ứng không xảy ra là:

A. 1     B. 2     C. 3     D. 4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

Mn + H2SO4 → MnSO4 + H2

Mn + 2HCl → MnCl2 + H2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: