Cho hai đa thức: M = 23x^23y ‒ 22xy^23 +21y ‒ 1và N = ‒22xy^3 ‒ 42y ‒ 1
Cho hai đa thức: M = 23xy ‒ 22xy +21y ‒ 1và N = ‒22xy ‒ 42y ‒ 1.
Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 - Cánh diều
Bài 31 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
Lời giải:
a) Thay x = 0; y = –2 vào M ta có:
M = 23. 023.(‒2) ‒ 22.0.2.(‒2)23 +21.(‒2) ‒ 1 = – 42 – 1 = ‒43.
Thay x = 0; y = –2 vào N ta có:
N = ‒22.0.(‒2)3 ‒ 42.(‒2) ‒ 1 = 82 + 1 = 83.
b) Ta có:
M + N = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 + (‒ 22xy3 ‒ 42y ‒ 1)
= 23x23y ‒ 22xy23 ‒ 22xy3 + (21y – 42y) + (‒1 – 1)
= 23x23y ‒ 22xy23 ‒ 22xy3 ‒ 21y ‒ 2.
M + N = 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 – (‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1)
= 23x23y ‒ 22xy23 +21y ‒ 1 + 22xy3 + 42y + 1
= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y.
c) Ta cóM – N – P = 63y + 1
Suy ra P = M – N ‒ (63y + 1)
= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 + 63y ‒ 63y ‒ 1
= 23x23y ‒ 22xy23 + 22xy3 ‒ 1.
Lời giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay khác:
Bài 27 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. x2 ‒ y ....
Bài 28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: A. x2 + 2xy + 2y2 ....
Bài 29 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức x3 + 64y3 bằng: A. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2) ....
Bài 30 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) ....
Bài 32 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) ....
Bài 35 trang 20 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) ....
Bài 37* trang 20 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố ....