Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) A = 16x^2 ‒ 8xy + y^2 ‒ 21 biết 4x = y + 1
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 - Cánh diều
Bài 34 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
Lời giải:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21
= [(4x)2 ‒ 2.4x.y + y2] ‒ 21
= (4x ‒ y)2 ‒ 21
Mà 4x = y + 1 nên 4x ‒ y = 1
Thay vào A ta có:A = 12 ‒ 21 = ‒20.
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22
= [(5x)2 + 2.5x.6y + (6y)2] +22
= (5x + 6y)2 +22
Mà 6y = 2 ‒ 5x nên 5x + 6y = 2
Thay vào B ta có:
B = 22 + 22 = 26.
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121
= [(3x)3 ‒ 3.(3x)2.y + 3.3x.y2 – y3]– 121
= (3x ‒ y)3 ‒ 121
Mà 3x = 7 + ynên 3x ‒ y = 7
Thay vào C ta có:
C = 73 ‒ 121 = 343 – 121 = 222.
Lời giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay khác:
Bài 27 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. x2 ‒ y ....
Bài 28 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức (x ‒ 2y)2 bằng: A. x2 + 2xy + 2y2 ....
Bài 29 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Biểu thức x3 + 64y3 bằng: A. (x + 4y)(x2 ‒ 4xy + 16y2) ....
Bài 30 trang 18 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) ....
Bài 32 trang 19 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) ....
Bài 35 trang 20 SBT Toán 8 Tập 1: Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) ....
Bài 37* trang 20 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm số tự nhiên n để n3 – n2 + n – 1 là số nguyên tố ....