X

Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 3 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 3 sách Chân trời sáng tạo hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 3.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 3 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 74 Lesson one: Everyday English Fluency Time! 3

1 (trang 74 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Read and say (Nghe. Đọc và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 74 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Kate: Chào Ellie. Mình đang đi một đôi giày mới.

Ellie: Mình cũng đang đi một đôi giày mới.

2. Ellie: Mình đang đi bộ tới trường.

Kate: Mình cũng đang đi bộ tới trường.

2 (trang 74 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 74 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

Nội dung bài nghe:

1. Hi, James. - Hi Ellie. - Hi Kate.

2. Look, James! Kate is wearing new pink shoes. And I’m wearing a new blue T-shirt.

3. What are you doing, James? – I’m walking to school. Come on! Let’s go.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào, James. - Chào Ellie. - Chào Kate.

2. Nhìn kìa, James! Kate đang đi một đôi giày màu hồng mới. Và tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh lam mới.

3. Bạn đang làm gì vậy James? - Tôi đang đi bộ đến trường. Nào! Đi nào.

Tiếng Anh lớp 3 trang 75 Lesson two: Science Fluency Time! 3

1 (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Say (Nghe và chỉ. Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson two: CLIL: Science trang 75 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

See = nhìn

Hear = nghe

Smell = ngửi

Taste = nếm

Touch = chạm

2 (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson two: CLIL: Science trang 75 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể nhìn với đôi mắt của bạn.

2. Bạn có thể nghe với đôi tai của bạn.

3. Bạn có thể ngửi với mũi của bạn.

4. Bạn có thể nếm với lưỡi của bạn.

5. Bạn có thể chạm với đôi tay của bạn.

3 (trang 75 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)What things can you see, hear, smell, taste or touch? Draw a picture of these things (Những thứ bạn có thể nhìn, nghe, ngửi, nếm hoặc chạm vào? Vẽ một bức tranh về những thứ này)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: