X

Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers sách Chân trời sáng tạo hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 12.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Those are our computers - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 88 Lesson one: Words Unit 12

1 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Table = cái bàn

Computer = máy vi tính

Chair = cái ghế

Board = cái bảng

2 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

3 (trang 88 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 88 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Lee. Cậu ấy là chàng trai mới của lớp chúng ta.

2. Kia là bảng của chúng ta. Và kia là máy vi tính của chúng ta.

3. Đây là bàn và ghế của bạn.

4. Đây là hộp bút của tớ.

- Và đây là hộp bút của chúng tớ.

Tiếng Anh lớp 3 trang 89 Lesson two: Grammar Unit 12

1 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

2 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Đây là những cái bàn.

Kia là những cái hộp bút.

3 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at your classroom. Point and say (Nhìn vào lớp học của bạn. Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

4 (trang 89 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

2. These

3. These

4. Those

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là những cái túi.

2. Đây là những cái bút.

3. Đây là những cái bút chì.

4. Kia là những cái máy vi tính.

Tiếng Anh lớp 3 trang 90 Lesson three: Song Unit 12

1 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Poster = áp phích

Picture = bức tranh

Drawers = tủ có ngăn kéo

2 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and sing (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 90 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Có gì trong lớp học?

Chúng ta hãy nhìn!

Áp phích và hình ảnh,

Và làm việc trong một cuốn sách.

Có gì trong lớp học?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Ngăn kéo và bảng

Cho bạn và cho tôi.

Có gì trong lớp học?

Những gì ở đó?

Một cánh cửa và một cửa sổ,

Một cái bàn và một cái ghế.

3 (trang 90 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Sing and do (Hát và làm)

Tiếng Anh lớp 3 trang 91 Lesson four: Phonics Unit 12

1 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Poor = nghèo

Tour = chuyến du lịch

Mouse = chuột

House = ngôi nhà

2 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and chant (Nghe và hát)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Tôi chắc rằng có một con chuột trong nhà của tôi.

Một con chuột tội nghiệp trong nhà tôi

Cậu ấy đang đi du lịch

Tôi chắc chắn

Một chuyến tham quan quanh nhà tôi

3 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read the chant again. Say the words with “oor, our, ou” (Đọc lại bài tụng. Nói những từ với "oor, our, ou")

4 (trang 91 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the pictures. Write and say the words (Nhìn vào những bức tranh. Viết và nói các từ)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 4 trang 91 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

2. house (ngôi nhà)

3. mouse (chuột)

4. tour (chuyến du lịch)

Tiếng Anh lớp 3 trang 92 Lesson five: Skills Time Unit 12

Reading

1 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Point to things you can see in a school. Say the words (Chỉ những thứ bạn có thể nhìn thấy trong trường. Nói các từ)

2 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Mình là Phong. Mình đi học ở trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm.

2. Phòng học của chúng tôi ở trên tầng.

3. Có 12 bạn gái và 14 bạn trai trong lớp 3C. Cô giáo của chúng tôi là cô Loan.

4. Có những bức tranh trên tường.

5. Tôi yêu trường tôi.

3 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Write the correct answer (Đọc lại lần nữa. Viết câu trả lời đúng)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 5 trang 92 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. Phong học lớp mấy? - 3C

2. Có bao nhiêu nam sinh trong lớp của mình? – 14.

3. Phòng học của anh ấy ở đâu? - Tầng trên.

4. Tên giáo viên của anh ấy là gì? - Cô Loan.

5. Cái gì trên tường của lớp học? - Những bức tranh.

6. Phong ở trường có vui không? - Đúng vậy.

4 (trang 92 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Do you like your school? What’s in your classroom? (Bạn có thích trường của bạn không? Có gì trong lớp học của bạn?)

Tiếng Anh lớp 3 trang 93 Lesson six: Skills time Unit 12

Listening

1 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. d

2. f

3. b

4. e

5. a

6. g

7. c

Nội dung bài nghe:

Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem primary school.

1. Can you see me? I have long hair. It’s balck.

2. Our tecaher is Miss Loan. She has long hair too.

3. My friends is Thanh. He has short black hair.

4. We have a big board in our clasroom.

5. There are two windows in the classroom.

6. There is one door.

7. There is a poster on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Thu. Tôi học trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.

1. Bạn có thể nhìn thấy tôi không? Tôi có mái tóc dài. Thật là ngu ngốc.

2. Người khai báo của chúng tôi là cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.

3. My friends is Thanh. Ông có mái tóc đen ngắn.

4. Chúng tôi có một bảng lớn trong phòng tập của chúng tôi.

5. Có hai cửa sổ trong lớp học.

6. Có một cánh cửa.

7. Có một tấm áp phích trên tường.

Speaking

2 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và trả lời)

Gợi ý:

- How many girls are there?

- There are two girls.

Hướng dẫn dịch:

- Có bao nhiêu cô gái?

- Có hai cô gái.

3 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Talk about your class (Nói về lớp của bạn)

Writing

4 (trang 93 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: