X

Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 4 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 4 sách Chân trời sáng tạo hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 4.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Fluency Time 4 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Tiếng Anh lớp 3 trang 96 Lesson one: Everyday English Fluency Time! 4

1 (trang 96 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Read and say (Nghe. Đọc và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 96 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

1. James: Bố ơi, con có thể lên xích đu không ạ?

Bố: Được … Hãy cẩn thận quả bóng đó James.

James: Con ổn mà bố.

2. James: Bố ơi nhìn này! Con đang trên xích đu.

Bố: Tốt lắm! Xuống thôi nào.

James: Vâng.

2 (trang 96 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 96 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. b

2. d

3. c

4. a

Nội dung bài nghe:

1. Dad, may I go on the slide, please? – Yes, OK. Five minutes! – Thanks, Dad.

2. Be careful of the car, James. Are you OK?

- I’m OK. Where’s the car?

- It’s behind you.

3. Dad, look over here. I’m on the swing.

4. That’s good. Come down now! It’s time to go.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố ơi, con có thể đi cầu trượt được không? – Được. Năm phút! - Cảm ơn bố.

2. Hãy cẩn thận với chiếc xe, James. Con ổn chứ?

- Tôi ổn. Chiêc ô tô đâu ạ?

- Nó đằng sau con.

3. Bố, nhìn qua đây. Tôi đang ở trên đu quay.

4. Tốt. Xuống thôi! Đến lúc phải đi rồi.

3 (trang 96 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the park objects. Ask and answer (Nhìn vào các đồ vật trong công viên. Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 trang 97 Lesson two: Math Fluency Time! 4

1 (trang 97 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and point. Repeat (Hãy lắng nghe và chỉ. Lặp lại)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson two: CLIL: Math trang 97 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

A whole = toàn bộ

A half = một nửa

A third = 1/3

A quarter = 1/4

Three quarters = 3/4

2 (trang 97 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson two: CLIL: Math trang 97 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Có hai nửa trong một hình dạng toàn bộ.

Có ba phần ba trên tổng thể.

Nhìn vào bốn hình bằng nhau. Mỗi hình dạng là một phần tư. Bạn có thể thấy ba phần tư?

Có bốn phần tư trong một chiếc bánh khổng lồ!

3 (trang 97 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)What are things that you can divide into halves, thirds, and quarters? Make a poster (Những thứ mà bạn có thể chia thành một nửa, một phần ba và một phần tư là gì? Làm một tấm áp phích)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: