Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.
Unit 11: What time is it?
- Unit 11 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 4
- Unit 11 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 4
- Unit 11 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 4
Unit 12: What does your father do?
- Unit 12 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 4
- Unit 12 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 4
- Unit 12 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 4
Unit 13: Would you like some milk?
- Unit 13 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 4
- Unit 13 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 4
- Unit 13 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 4
Unit 14: What does she look like?
- Unit 14 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 4
- Unit 14 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 4
- Unit 14 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 4
Unit 15: When's children's say?
- Unit 15 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 4
- Unit 15 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 4
- Unit 15 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 4
Review 3 lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 Review 3 (trang 36-37 Tiếng Anh 4)
- Short Story: Cat and Mouse 3 (trang 38-39 Tiếng Anh 4)
Unit 16: Let's go to the book shop
- Unit 16 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 4
- Unit 16 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 4
- Unit 16 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 4
Unit 17: How much is the T-shirt?
- Unit 17 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 4
- Unit 17 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 4
- Unit 17 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 4
Unit 18: What's your phone number?
- Unit 18 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 4
- Unit 18 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 4
- Unit 18 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 4
Unit 19: What animal do you want to see?
- Unit 19 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 4
- Unit 19 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 4
- Unit 19 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 4
Unit 20: What are you to do this summer?
- Unit 20 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 4
- Unit 20 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 4
- Unit 20 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 4
Review 4 lớp 4
- Tiếng Anh lớp 4 Review 4 (trang 70-71 Tiếng Anh 4)
- Short Story: Cat and Mouse 4 (trang 72-73 Tiếng Anh 4)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 trang 6-7
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) It's time to get up, Phong.
b) What time is it, Mum?
It's seven o'clock.
c) Today's Sunday and I don't have go to school.
d) But it's time for breakfast.
Oh, yes, Mum.
Hướng dẫn dịch:
a) Đến giờ dậy rồi Phong.
b) Mấy giờ rồi vậy mẹ?
Bảy giờ rồi.
c) Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.
d) Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.
Oh, vâng ạ.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) What time is it? It's seven o'clock.
b) What time is it?
It's seven fifteen.
c) What time is it?
It's seven twenty-five.
d) What time is it?
It's seven thirty.
e) What time is it?
It's forty-five.
Hướng dẫn dịch:
a) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ rồi.
b) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ mười lăm (phút).
c) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ hai mươi lăm (phút).
d) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ ba mươi (phút).
e) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ bốn mươi lăm (phút).
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu tích.)
Bài nghe:
1. b | 2. b | 3. a |
Bài nghe:
1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.
Mai: What time is it, Mum?
Mother: It's six o'clock.
Mai: OK, Mum.
2. Phong: What time is it, Tony?
Tony: It's seven thirty.
Phong: Seven thirteen or seven thirty?
Tony: Seven thirty.
Phong: Thank you.
Tony: You're welcome.
3. Nam: What time is it, Mai?
Mai: It's eight fifteen.
Nam: Eight fifteen or eight fifty?
Mai: Eight fifteen.
Nam: Thank you.
Mai: You're welcome.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mẹ: Mai, bây giờ là giờ ăn sang rồi con.
Mai: Mấy giờ rồi hả mẹ?
Mẹ: Bây giờ là sáu giờ.
Mai: Được rồi, mẹ.
2.
Phong: Bây giờ là mấy giờ, Tony?
Tony: 7 giờ 30 phút.
Phong: Bảy giờ mười ba hay bảy giờ ba mươi?
Tony: Bảy giờ ba mươi.
Phong: Cảm ơn bạn nhé.
Tony: Không có gì đâu.
3.
Nam: Mấy giờ rồi, Mai?
Mai: Đó là tám giờ mười lăm.
Nam: Tám giờ mười lăm hay tám giờ năm mươi?
Mai: Tám giờ mười lăm.
Nam: Cảm ơn nhé.
Mai: Không có gì!
4. Look and write. (Nhìn và viết)
2. It's ten twenty.
3. It's ten thirty.
4. It's eleven fifty.
Hướng dẫn dịch:
2. Bây giờ là 10h20.
3. Bây giờ là 10h30.
4. Bây giờ là 11h50.
5. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
What time is it?
It's six o'clock.
It's time to get up.
What time is it?
It's six fifteen.
It's time for breakfast.
What time is it?
It's six forty-five.
It's time for school.
Hướng dẫn dịch:
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ rồi.
Đến lúc thức dậy rồi.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ mười lăm.
Đến giờ ăn sáng rồi.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ bốn mươi lăm.
Đến lúc đến trường rồi.
................................
................................
................................
................................