Tiếng Anh 7 Progress review 1 trang 30, 31 - Friends plus 7 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Progress review 1 trang 30, 31 trong Progress review 1. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 7 Progress review 1 trang 30, 31.
Tiếng Anh 7 Progress review 1 trang 32, 33 - Friends plus 7 Chân trời sáng tạo
Video Giải Tiếng Anh 7 Progress review 1 trang 30, 31 - Chân trời sáng tạo - Cô Phạm Huyền (Giáo viên VietJack)
1 (trang 30 Tiếng Anh 7): Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
4. a |
5. c |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. “Gemma ở đâu?” – “Cô ấy đang ở trong sân chơi với chị gái của cô ấy.”
2. “Quang ở đâu?” – “Anh ấy ở trên giường trên lầu.”
3. “Xin chào. Mẹ bạn có ở đó không?” – “Đúng, cô ấy ở đây nhưng cô ấy đang nói chuyện điện thoại với chị gái.”
4. “Anh trai của bạn có bạn bè của anh ấy trong phòng của anh ấy không?” - “Không, họ không có ở đây bây giờ.”
5. “Bố về muộn? Anh ta ở đâu?" - "'Anh ấy đang ở các cửa hàng trong thị trấn."
6. “Nhà bạn ở đâu?” - “Nó ở vùng nông thôn cách đây khoảng 10 km.”
2 (trang 30 Tiếng Anh 7): Choose the correct word (Chọn từ đúng)
Đáp án:
1. let |
2. allows |
3. bans |
4. allow |
5. lets |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần. Thật không công bằng!
2. Bố của chúng tôi cho phép chúng tôi xem TV vào buổi tối.
3. Mẹ tôi cấm điện thoại di động trên bàn ăn. Cô ấy ghét họ!
4. Cha mẹ của chúng tôi không cho phép TV trong phòng của chúng tôi. Chúng tôi xem TV cùng nhau ở tầng dưới.
5. Em gái tôi cho phép tôi sử dụng máy tính của cô ấy. Cô ấy rất tốt bụng. Tôi thực sự thích cô ấy.
3 (trang 30 Tiếng Anh 7): Complete the sentences using the affirmative (V) or negative (X) form of the present simple (Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định (V) hoặc phủ định (X) ở thì hiện tại đơn)
Đáp án:
1. Sam doesn’t play video games.
2. Nick and Lucy play video games at home.
3. Sam studies German at school.
4. Nick and Lucy don’t study German.
5. Sam finishes his homework.
6. Nick and Lucy don’t finish their homework every night.
Hướng dẫn dịch:
1. Sam không chơi trò chơi điện tử.
2. Nick và Lucy chơi trò chơi điện tử ở nhà.
3. Sam học tiếng Đức ở trường.
4. Nick và Lucy không học tiếng Đức.
5. Sam hoàn thành bài tập về nhà của mình.
6. Nick và Lucy không hoàn thành bài tập về nhà mỗi tối.
4 (trang 30 Tiếng Anh 7): Listen and put a tick (V) next to Eva’s hobbies (Lắng nghe và đánh dấu (V) bên cạnh sở thích của Eva)
Bài nghe:
Đáp án: 1, 3, 4, 6, 8
Nội dung bài nghe:
- So what do you like doing in your spare time?
- Well, a lot of different things. I love going out and doing sports. I hate staying in bed later in the morning. I always get up early.
- Oh yes. I'm the same.
- I love being creative. I like to blog online every day and I pretty like that. I'm also a big fan of cooking. When my friends’re at my house, we sometimes bake cakes.
- And what about your family?
- Well, my dad doesn't do sports and he doesn't like baking, but, he's mad about collecting things. He collects very expensive old books, but I'm not interested in collecting things. I think it's boring.
- Yes.
- And my mom likes films and me sometimes see films together. I enjoy going to the cinema in town with her to what some family films. And my sister is very good at dancing and she gazed trespass a dance club nearby house, but, I’m really bad at dancing.
- Oh dear!
- But I love music. I always listen to some beautiful music and that's before I go to sleep, it's very relaxing.
- That sounds nice.
Hướng dẫn dịch:
- Vậy lúc rảnh rỗi cháu thích làm gì?
- Chà, rất nhiều thứ khác nhau. Cháu thích ra ngoài và tập thể thao. Cháu ghét ở trên giường muộn hơn vào buổi sáng. Cháu luôn luôn dậy sớm.
- Ồ vâng. Cô cũng giống thế.
- Cháu thích sáng tạo. Cháu thích viết blog trực tuyến mỗi ngày và cháu khá thích điều đó. Cháu cũng là một người rất thích nấu ăn. Khi bạn bè đến nhà chơi, đôi khi chúng cháu nướng bánh.
- Và còn gia đình cháu thì sao?
- À, bố cháu không chơi thể thao và ông ấy không thích nướng bánh, nhưng, ông ấy rất thích sưu tầm đồ đạc. Ông ấy sưu tập những cuốn sách cũ rất đắt tiền, nhưng cháu không có hứng thú với việc sưu tầm đồ vật. Cháu nghĩ rằng nó nhàm chán.
- Ừ.
- Và mẹ cháu thích phim và tôi thỉnh thoảng xem phim cùng nhau. Cháu thích đi xem phim trong thị trấn với cô ấy để xem một số bộ phim gia đình. Còn em gái cháu thì nhảy rất giỏi và cô ấy nhìn chằm chằm vào câu lạc bộ khiêu vũ gần nhà, nhưng, cháu thực sự nhảy rất tệ.
- Ôi chao!
- Nhưng cháu yêu âm nhạc. Cháu luôn nghe một số bản nhạc hay và đó là trước khi đi ngủ, nó rất thư giãn.
- Nghe hay đấy.
5 (trang 31 Tiếng Anh 7): Write questions using the present simple. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn.)
Đáp án:
1. Where do you go at the weekend?
2. Do you meet your friends in town?
3. Does your brother make videos?
4. Do your parents listen to music?
5. Does your cousin do martial arts?
6. When do you friends watch TV?
7. Where does your sister go to the cinema?
8. How often do you stay in bed late?
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần bạn đi đâu?
2. Bạn có gặp bạn bè của bạn trong thị trấn?
3. Anh trai của bạn có làm video không?
4. Bố mẹ bạn có nghe nhạc không?
5. Anh họ của bạn có tập võ không?
6. Bạn bè của bạn xem TV khi nào?
7. Em gái bạn đi xem phim ở đâu?
8. Bạn thường đi ngủ muộn như thế nào?
6 (trang 31 Tiếng Anh 7): Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)
Đáp án:
1. Will / Shall |
2. don’t |
3. want |
4. don’t |
5. feel |
6. baking |
7. like |
8. Let’s / Let us |
Hướng dẫn dịch:
Maya: Này, Grace. Bạn đang làm gì chiều nay?
Ân: Thật ra không có gì. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau?
Maya: Vâng. Tôi không muốn xem TV cả buổi chiều. Thật là nhàm chán!
Ân: Muốn làm gì?
Maya: Tôi không biết.
Grace: Tại sao chúng ta không đi bơi?
Maya: Tôi không thích đi bơi. Hôm này trời lạnh.
Ân: Tôi biết! Làm thế nào về việc nướng một chiếc bánh?
Maya: Nghe có vẻ là một ý kiến hay!
Grace: Hãy bắt đầu ngay bây giờ.
7 (trang 31 Tiếng Anh 7): Complete the text with the words and phrases (Hoàn thành văn bản với các từ và cụm từ)
Đáp án:
1. spending my time |
2. a lot of time |
3. also |
4. too |
5. don’t enjoy |
6. really bothered |
7. about watching |
8. not a big |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi là Trung và đây là cách tôi muốn dành thời gian của mình.
Địa điểm: Tôi dành nhiều thời gian ở nhà anh họ của tôi. Tôi cũng thích gặp gỡ bạn bè của tôi trong công viên.
Thể thao và sở thích: Tôi yêu thể thao và tôi chơi bóng đá hai lần một tuần. Tôi cũng chơi guitar, nhưng tôi không thích luyện tập.
Trên màn hình: Tôi không thực sự bận tâm về việc xem video trên YouTube, nhưng tôi thích chơi trò chơi điện tử. Tôi không thích xem TV.
Âm nhạc: Tôi thích nghe nhạc, nhưng tôi không phải là một fan cuồng của các nhóm nhạc nam. Tôi ghét nghe họ!