Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 10.
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 2 (có đáp án): Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Câu 1. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự phát triển, tiêu thụ.
C. Sử dụng, tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện tử.
C. Đồng hồ.
D. Động cơ hơi nước.
Câu 3. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh.
D. Khi phân tích tâm lí một con người.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. Công cụ xử lí thông tin.
C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 5. Đặc thù của ngành tin học là gì?
A. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán.
B. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động.
C. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin.
Câu 6. Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là…
A. Lập chương trình cho máy tính.
B. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử.
C. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
D. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.
C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.
D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.
Câu 8. Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 9. Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng.
B. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin.
C. Sử dụng máy tính điện tử.
D. Nghiên cứu máy tính điện tử.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của máy cơ khí.
B. Sự ra đời của máy tính điện tử.
C. Sự ra đời của máy bay.
D. Cả A, B, C.
Câu 11. Những ưu việt của máy tính điện tử là gì?
A. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin rất tốt.
B. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế.
C. Máy tính có thể làm việc đến 7/24 giờ.
D. Cả A, B.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Máy tính là sản phẩm trí tuệ duy nhất của con người.
B. Học tin học là học sử dụng máy tính.
C. Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong việc xử lý thông tin.
D. Con người phát triển toàn diện của xã hội hiện đại là con người phải có hiểu biết về tin học.
Câu 13. Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khả năng tính toán nhanh của nó.
B. Giá thành ngày càng rẻ.
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 14. Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu.
B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm.
D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 15. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh:
A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth.
B. Cân.
C. Ổ cắm.
D. Khóa đa năng.