X

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dữ liệu lôgic


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Bài 5: Dữ liệu lôgic có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 10.

Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 5 (có đáp án): Dữ liệu lôgic

Câu 1. Mệnh đề có tính chất nào sau đây?

A. Chỉ đúng.

B. Chỉ sai.

C. Đúng hoặc sai.

D. Đúng và sai.

Câu 2. Mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 9 là số nguyên tố.

B. 5 là hợp số.

C. 3,2 là số vô tỉ.

D. 0 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.

Câu 3. Các đại lượng lôgic có thể nhận các giá trị nào sau đây?

A. Đúng hoặc Sai.

B. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn.

C. Bằng nhau.

D. Không thể nhận giá trị nào.

Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình, các biến hay hàm có thể mang giá trị lôgic hay không?

A. Có.

B. Không.

C. Vừa có vừa không.

D. Không thể mang giá trị lôgic.

Câu 5. Phép hội, hay còn gọi là phép nhân lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?

A. OR.

B. AND.

C. NOT.

D. MORE.

Câu 6. Phép tuyển (phép cộng lôgic) của 2 mệnh đề đúng cho ra kết quả là gì?

A. Sai.

B. Không có giá trị.

C. Đúng.

D. Sai hoặc Đúng.

Câu 7. Trong một biểu thức lôgic, phép nào được thực hiện trước tiên?

A. Phép tuyển.

B. Phép hợp.

C. Các phép toán trong dấu ngoặc.

D. Đồng thời tất cả.

Câu 8. Các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” được thể hiện lần lượt trong đại số lôgic bởi số nào?

A. 0 và 1.

B. 2 và 1.

C. 1 và 0.

D. -1 và 1.

Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn dữ liệu lôgic?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 10. Kết quả của phép hội mệnh đề p và mệnh đề phủ định của p là gì?

A. 1 hoặc 0.

B. Không có kết quả.

C. 1.

D. 0.

Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Python, giá trị đúng thể hiện bởi:

A. Đ.

B. Đúng.

C. 0.

D. Bất kì số nào khác 0.

Câu 12. Để biểu diễn dữ liệu lôgic, có ngôn ngữ lập trình dùng 2 kí tự nào sau đây?

A. Đ và S.

B. D và S.

C. T và F.

D. Không sử dụng kí tự nào.

Câu 13. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. 9 là số chính phương.

B. 23 là số nguyên tố.

C. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số.

D.10 là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số.

Câu 14. Cho mệnh đề “9 là số nguyên tố”, tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

A. “5 là số nguyên tố”.

B. “9 không phải là số tự nhiên”.

C. “9 là không là số nguyên tố”.

D. “0 là số tự nhiên”.

Câu 15. Tìm mệnh đề hội của 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” và “Nam học rất giỏi”?

A. Nam chăm chỉ và Nam học rất giỏi.

B. Nam học rất giỏi hoặc Nam chăm chỉ.

C. Nam không chăm chỉ và Nam học rất giỏi.

D. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học giỏi.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tin học lớp 10 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác: