Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3 (có đáp án): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 10.
Trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức Bài 3 (có đáp án): Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản
Câu 1. Tìm phát biểu chính xác nhất khi nói về biểu diễn thông tin:
A. Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin.
B. Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin thành dữ liệu nhị phân.
C. Biểu diễn thông tin là cách mã hoá thông tin thành thông tin nhị phân.
D. Biểu diễn thông tin là biến đổi thông tin thành dữ liệu nhị phân.
Câu 2. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Khi đưa vào máy tính thông tin chuyển thành dữ liệu.
B. Dữ liệu là số có thể tính toán và so sánh.
C. Dữ liệu là văn bản không thể tách so sánh được.
D. Biểu diễn thông tin là mã hoá thông tin.
Câu 3. Đâu không phải kiểu dữ liệu thường gặp?
A. Văn bản.
B. Số.
C. Lôgic.
D. Bit.
Câu 4. Tác dụng của việc phân loại dữ liệu là gì?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho xử lí thông tin.
B. Có cách biểu diễn phù hợp nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc xử lí thông tin.
C. Dễ gọi tên và phân biệt.
D. Xử lí thông tin chính xác.
Câu 5. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
1) Ban đầu bảng mã ASCII thể hiện đúng 128 kí tự.
2) Bảng mã ASCII mở rộng dùng 8 bit để biểu diên mọi kí tự.
3) Bảng mã ASCII dùng 3 byte để biểu diễn nguyên âm.
4) Mọi kí tự đều biểu diễn bằng 1 byte trong bảng mã ASCII.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Trong bảng mã Unicode Tiếng Việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. Từ 1 đến 3 byte.
D. 3 byte.
Câu 7. Trong chương trình THPT, các kiểu dữ liệu nào được đề cập?
A. Văn bản, số.
B. Lôgic.
C. Đa phương tiện.
D. Cả A, B, C.
Câu 8. Trong bảng chữ cái La tinh không có kí tự nào sau đây?
A. G.
B. H.
C. Đ.
D. L.
Câu 9. Việt Nam ban hành sử dụng UTF-8 từ năm nào?
A. 2015.
B. 2016.
C. 2017.
D. 2018.
Câu 10. Tệp văn bản là định dạng lưu trữ ở bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ ngoài.
B. Bộ nhớ trong.
C. Cả hai bộ nhớ.
D. Không có bộ nhớ nào.
Câu 11. Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng mấy bit để biểu diễn 1 ký tự?
A. 8.
B. 16.
C. 32.
D. 256.
Câu 12. Tại sao cần có Unicode?
A. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
B. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
C. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
D. Dùng cho quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
Câu 13. Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân gọi là
A. Mã hóa thông tin.
B. Biểu diễn thông tin.
C. Xử lý thông tin.
D. Cung cấp thông tin.
Câu 14. Biểu diễn thông tin là bước thứ mấy để đưa thông tin vào máy tính?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ 3.
D. Thứ 4.
Câu 15. Trong bảng mã Unicode tiếng việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
A. 1.
B. 4.
C. 8.
D. 32.