Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ AB  - vecto AC. A. (– 5; – 3); B. (1; 1); C. (– 1; 2); D. (– 1; 1).


Câu hỏi:

Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (1; 2) ; C (2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \].

A. (5; 3);
B. (1; 1);
C. (1; 2);
D. (1; 1).

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là : B

Ta có \[\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 1} \right)\\\overrightarrow {AC} = \left( { - 3; - 2} \right)\end{array} \right.\] \[ \Rightarrow \]\[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \] = (– 2 – (– 3); – 1 – (– 2)) = (1; 1).

Xem thêm bài tập Toán 10 CD có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho \[\overrightarrow a \] = (2m; 2), \[\overrightarrow b \]= (2; 7n). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ \[\overrightarrow a - \overrightarrow b \] = (6; 5).

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho A (2; –4), B (–5; 3). Tìm tọa độ của \[\overrightarrow {AB} \].

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ \[\overrightarrow {MN} \]?

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong hệ tọa độ Oxy cho \[\overrightarrow k \]= (5 ; 2), \[\overrightarrow n \] = (10 ; 8). Tìm tọa độ của vectơ \[3\overrightarrow k - 2\overrightarrow n \].

Xem lời giải »


Câu 5:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0)B(0; b)?

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA(3; -4); B(1; 5)C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 = 16 là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 3 + 4t\\y = 2 - 4t\end{array} \right.\]. Đường thẳng nào sau đây trùng với đường thẳng d.

Xem lời giải »