Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: a) ∆1: \(\sqrt 3 x\) + y – 4 = 0 và ∆2: x + \(\sqrt 3 y\) + 3 = 0;


Câu hỏi:

Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:

a) ∆1: \(\sqrt 3 x\) + y – 4 = 0 và ∆2: x + \(\sqrt 3 y\) + 3 = 0;

b) d1: \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 3 + 4t\end{array} \right.\) và d2: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + s\\y = 1 - 3s\end{array} \right.\)                 (t, s là các tham số).

Trả lời:

Hướng dẫn giải

a) Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆1: \(\sqrt 3 x\) + y – 4 = 0 là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {\sqrt 3 ;\,\,1} \right)\) và của ∆2: x + \(\sqrt 3 y\) + 3 = 0 là \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;\,\sqrt 3 } \right)\).

Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2. Ta có:

cosφ = \(\left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right|\) \( = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} .\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right|.\,\,\left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}}\)\( = \frac{{\left| {\sqrt 3 .1 + 1.\sqrt 3 } \right|}}{{\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2} + {1^2}} .\sqrt {{1^2} + {{\left( {\sqrt 3 } \right)}^2}} }} = \frac{{2\sqrt 3 }}{{2.2}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Do đó, góc giữa ∆1 và ∆2 là φ = 30°.

b) Vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 là \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\,\,4} \right)\), của đường thẳng d2 là \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;\, - 3} \right)\).

Suy ra vectơ pháp tuyến của đường thẳng d1 là \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {4; - 2} \right)\), của đường thẳng d2 là \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3;\,1} \right)\).

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d1 và d2. Ta có:

cosα = \(\left| {\cos \left( {\overrightarrow {{n_1}} ,\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right)} \right|\) \( = \frac{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} .\,\,\overrightarrow {{n_2}} } \right|}}{{\left| {\overrightarrow {{n_1}} } \right|.\,\,\left| {\overrightarrow {{n_2}} } \right|}}\)\( = \frac{{\left| {4.3 + \left( { - 2} \right).1} \right|}}{{\sqrt {{4^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} .\sqrt {{3^2} + {1^2}} }} = \frac{{10}}{{\sqrt {20} .\sqrt {10} }} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Do đó, góc giữa d1 và d2 là α = 45°.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

A. Các câu hỏi trong bài

Trong mặt phẳng tọa độ, mỗi đường thẳng đều có đối tượng đại số tương ứng, gọi là phương trình của nó. Vậy các yếu tố liên quan tới đường thẳng được thể hiện như thế nào qua phương trình tương ứng?

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

1: x – 2y + 3 = 0,

2: 3x – y – 1 = 0.

a) Điểm M(1; 2) có thuộc cả hai đường thẳng nói trên hay không?

b) Giải hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y + 3 = 0\\3x - y - 1 = 0\end{array} \right.\).

c) Chỉ ra mối quan hệ giữa tọa độ giao điểm của ∆1 và ∆2 với nghiệm của hệ phương trình trên.

Xem lời giải »


Câu 3:

Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:

a) ∆1: x + 4y – 3 = 0 và ∆2: x – 4y – 3 = 0;

b) ∆1: x + 2y – \(\sqrt 5 \)= 0 và ∆2: 2x + 4y – \(3\sqrt 5 \) = 0.

Xem lời giải »


Câu 4:

Hai đường thẳng ∆1 và ∆2 cắt nhau tạo thành bốn góc (H.7.6). Các số đo của bốn góc đó có mối quan hệ gì với nhau?
Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; – 2) và đường thẳng ∆: x + y – 4 = 0.

a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆.

b) Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M(– 1; 0) và song song với ∆.

c) Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N(0; 3) và vuông góc với ∆.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(3; 2) và C(– 2; – 1).

a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.

b) Tính diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Chứng minh rằng hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d': y = a'x + b' (a' ≠ 0) vuông góc với nhau khi và chỉ khi aa' = – 1.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín hiệu đặt tại ba vị trí O(0; 0), A(1; 0), B(1; 3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2