Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau: a) pi < 10/3; b) Phương trình 3x + 7 = 0


Câu hỏi:

Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:

a) π<103;

b) Phương trình 3x + 7 = 0 có nghiệm;

c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;

d) 2 022 là hợp số.

Trả lời:

a) Ta có: π3,14;1033,33π<103. Mệnh đề ý a) là mệnh đề đúng.

b) Ta có: 3x + 7 = 0

x=73

Do đó phương trình có nghiệm.

Suy ra mệnh đề ý b) là đúng.

c) Chỉ có số đối của số đó cộng với chính nó bằng 0. Do đó mệnh đề c) sai.

d) 2 022 có chữ số tận cùng là 2 nên 2 022 chia hết cho 2 khác 1 và chính nó. Suy ra 2 022 là hợp số. Do đó mệnh đề d) đúng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Mở đầu trang 5 SGK Toán 10 tập 1:

Mở đầu trang 5 SGK Toán 10 tập 1 (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong các câu ở tình huống mở đầu:

a) Câu nào đúng?

b) Câu nào sai?

c) Câu nào không xác định được tính đúng sai?

Xem lời giải »


Câu 3:

Thay dấu “?” bằng dấu “ü” vào ô thích hợp trong bảng sau:

Câu

Không là mệnh đề

Mệnh đề đúng

Mệnh đề sai

13 là số nguyên tố.

?

?

?

Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.

?

?

?

Bạn đã làm bài tập chưa?

?

?

?

Thời tiết hôm nay thật đẹp!

?

?

?

Xem lời giải »


Câu 4:

Xét câu “x > 5”. Hãy tìm hai giá trị thực của x để từ câu đã cho, ta nhận được một mệnh đề đúng và một mệnh đề sai.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hai câu sau:

P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;

Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.

Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P Q và xác định tính đúng sai của mệnh đề này.

Xem lời giải »


Câu 6:

Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai của chúng.

P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”.

Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.

Xem lời giải »


Câu 7:

Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P: “a2 < b2” và Q: “0 < a < b”.

a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q.

b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.

c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.

Xem lời giải »


Câu 8:

Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.

Q: “n, n chia hết cho n + 1”.

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2