12 Bài tập Trắc nghiệm Toán 11 Các phép biến đổi lượng giác (có đáp án) - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 12 bài tập trắc nghiệm Các phép biến đổi lượng giác Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.
12 Bài tập Trắc nghiệm Toán 11 Các phép biến đổi lượng giác (có đáp án) - Cánh diều
Câu 1. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. cos 6 a = cos 2 3 a − sin 2 3 a . B. cos 6 a = 1 − 2 sin 2 3 a .
C. cos 6 a = 1 − 6 sin 2 a . D. cos 6 a = 2 cos 2 3 a − 1.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức
cos 2 α = cos 2 α − sin 2 α = 2 cos 2 α − 1 = 1 − 2 sin 2 α , ta được cos 6 a = cos 2 3 a − sin 2 3 a = 2 cos 2 3 a − 1 = 1 − 2 sin 2 3 a
Câu 2. Nếu tan ( a + b ) = 7 , tan ( a − b ) = 4 thì giá trị đúng của tan 2 a là
A. − 11 27 . B. 11 27 C. − 13 27 . D. 13 27
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có
tan 2 a = tan [ ( a + b ) + ( a − b ) ] = tan ( a + b ) + tan ( a − b ) 1 + tan ( a + b ) . tan ( a − b ) = 7 + 4 1 − 7.4 = − 11 27 .
Câu 3. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. cot a + cot b = sin ( b − a ) sin a . sin b . B. <cos 2 a = 1 2 ( 1 + cos 2 a ) .
C. sin ( a + b ) = 1 2 sin 2 ( a + b ) . D. tan ( a + b ) = sin ( a + b ) cos a . cos b .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Xét các đáp án:
- Đáp án A.
Ta có
cot a + cot b = cos a sin a + cos b sin b = cos a . sin b + sin a . cos b sin a . sin b = sin ( a + b ) sin a . sin b
- Đáp án B.
Ta có cos 2 a = 2 cos 2 a − 1 ⇔ cos 2 a = 1 2 ( 1 + cos 2 a )
Câu 4. Rút gọn M = sin ( x − y ) cos y + cos ( x − y ) sin y .
A. M = cos x . B. M = sin x .
C. M = sin x cos 2 y . D. M = cos x cos 2 y .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức s i n ( a + b ) = sin a cos b + sin b cos a , ta được
M = sin ( x − y ) cos y + cos ( x − y ) sin y = sin [ ( x − y ) + y ] = sin x .
Câu 5. Giá trị của biểu thức cos π 30 cos π 5 + sin π 30 sin π 5 là
A. √ 3 2 . B. − √ 3 2 . C. √ 3 4 . D. 1 2 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có
cos π 30 cos π 5 + sin π 30 sin π 5 = cos ( π 30 − π 5 ) = cos ( − π 6 ) = √ 3 2 .
Câu 6. Rút gọn biểu thức M = cos 4 15 °
A. M = 1. B. M = 3 2 . C. M = 1 4 . D. M = 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có M = cos 4 15 ° − sin 4 15 ° = cos 2 15 ° 2 − sin 2 15 ° 2
= cos 2 15 ° − sin 2 15 ° cos 2 15 ° + sin 2 15 °
= cos 2 15 ° − sin 2 15 ° = cos 2.15 ° = cos 30 ° = 3 2 .
Câu 7. Giá trị của biểu thức P = sin 5 π 18 cos π 9 − sin π 9 cos 5 π 18 cos π 4 cos π 12 − sin π 4 sin π 12 là
A. 1. B. 1 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức sin a . cos b − cos a . sin b = sin a − b cos a . cos b − sin a . sin b = cos a + b .
Khi đó sin 5 π 18 cos π 9 − sin π 9 cos 5 π 18 = sin 5 π 18 − π 9 = sin π 6 = 1 2 .
Và cos π 4 cos π 12 − sin π 4 sin π 12 = cos π 4 + π 12 = cos π 3 = 1 2 .
Vậy P = 1 2 : 1 2 = 1.
Câu 8. Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin 2 x . sin 3 x = cos 2 x . cos 3 x ?
A. 18 ° . B. 30 ° . C. 36 ° . D. 45 ° .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng công thức cos a . cos b − sin a . sin b = cos a + b , ta được
sin 2 x . sin 3 x = cos 2 x . cos 3 x ⇔ cos 2 x . cos 3 x − sin 2 x . sin 3 x = 0
⇔ cos 5 x = 0 ⇔ 5 x = π 2 + k π ⇔ x = π 10 + k π 5 .
Câu 9. Trong Δ A B C , nếu sin B sin C = 2 cos A thì Δ A B C là tam giác có tính chất nào sau đây?
A. Cân tại B . B. Cân tại A .
C. Cân tại C . D. Vuông tại B .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có
sin B sin C = 2 cos A ⇒ sin B = 2 sin C . cos A . = sin C + A + sin C − A
Mặt khác
A + B + C = π ⇒ B = π − A + C ⇒ sin B = sin A + C .
Do đó, ta được sin C − A = 0 ⇒ A = C
Câu 10. Cho góc α thỏa mãn sin 2 α = − 4 5 và 3 π 4 < α < π . Tính P = sin α − cos α .
A. P = 3 5 . B. P = − 3 5 .
C. P = 5 3 . D. P = − 5 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Vì 3 π 4 < α < π suy ra sin α > 0 cos α < 0 nên sin α − cos α > 0
Ta có sin α − cos α 2 = 1 − sin 2 α = 1 + 4 5 = 9 5 .
Suy ra sin α − cos α = ± 3 5
Do sin α − cos α > 0 nên sin α − cos α = 3 5 . Vậy P = 3 5 .
Câu 11. Biểu thức P = sin x + π 3 − sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Áp dụng công thức sin a − sin b = 2 cos a + b 2 sin a − b 2 , ta có
sin x + π 3 − sin x = 2 cos x + π 6 sin π 6 = cos x + π 6 .
Ta có − 1 ≤ cos x + π 6 ≤ 1 ⇔ − 1 ≤ P ≤ 1 → P ∈ ℤ P ∈ − 1 ; 0 ; 1 .
Câu 12. Khi α = π 6 thì biểu thức A = s i n 2 2 α + 4 s i n 4 α − 4 sin 2 α . cos 2 α 4 − sin 2 2 α − 4 sin 2 α có giá trị bằng:
A. 1 3 . B. 1 6 . C. 1 9 . D. 1 12 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có
A = s i n 2 2 α + 4 s i n 4 α − 4 sin 2 α . cos 2 α 4 − sin 2 2 α − 4 sin 2 α = 4 s i n 4 α 4 ( 1 − sin 2 α ) − 4 sin 2 α . cos 2 α
= s i n 4 α cos 2 α ( 1 − sin 2 α ) = s i n 4 α cos 4 α = tan 4 a .
Do đó giá trị của biểu thức A tại α = π 6 là tan 4 π 6 = 1 3 4 = 1 9 .