12 Bài tập Trắc nghiệm Toán 11 Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 12 bài tập trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.
12 Bài tập Trắc nghiệm Toán 11 Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) - Cánh diều
Câu 1. Nghiệm của phương trình sin 2 x = 1 là
A. x = π 2 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) . B. x = π 4 + k π ( k ∈ ℤ ) .
C. x = π 4 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) . D. x = k π 2 ( k ∈ ℤ ) .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có:
sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = π 2 + k 2 π ⇔ x = π 4 + k π ( k ∈ ℤ )
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x = m có nghiệm.
A. m ≤ 1 . B. m ≥ 1 .
C. - 1 ≤ m ≤ 1 . D. m ≤ - 1
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Với mọi x ∈ ℝ , ta luôn có − 1 ≤ sin x ≤ 1 .
Do đó, phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi − 1 ≤ m ≤ 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình cot x + √ 3 = 0 là:
A. x = π 3 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) . B. x = π 6 + k π ( k ∈ ℤ ) .
C. x = − π 6 + k π ( k ∈ ℤ ) . D. x = − π 3 + k π ( k ∈ ℤ ) .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
cot x + √ 3 = 0 ⇔ cot x = − √ 3 ⇔ x = − π 6 + k π ( k ∈ ℤ )
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình sin 2 x = sin x là
A. S = { k 2 π ; π 3 + k 2 π | k ∈ ℤ } .
B. S = { k 2 π ; π 3 + k 2 π 3 | k ∈ ℤ } .
C. S = { k 2 π ; − π 3 + k 2 π | k ∈ ℤ } .
D. S = { k 2 π ; π + k 2 π | k ∈ ℤ } .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có
sin 2 x = sin x ⇔ [ 2 x = x + k 2 π 2 x = π − x + k 2 π ⇔ [ x = k 2 π x = π 3 + k 2 π 3 ( k ∈ ℤ ) .
Câu 5. Phương trình sin 2 x = cos x có nghiệm là
A. [ x = π 6 + k π 3 x = π 2 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) .
B. [ x = π 6 + k π 3 x = π 3 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) .
C. [ x = π 6 + k 2 π x = π 2 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) .
D. [ x = π 6 + k 2 π 3 x = π 2 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
sin 2 x = cos x ⇔ sin 2 x = sin ( π 2 − x ) ⇔ [ x = π 6 + k π 3 x = π 2 + k 2 π ( k ∈ ℤ )
Câu 6. Giải phương trình √ 3 tan 2 x − 3 = 0 .
A. x = π 3 + k π 2 ( k ∈ ℤ ) . B. x = π 3 + k π ( k ∈ ℤ ) .
C. x = π 6 + k π 2 ( k ∈ ℤ ) . D. x = π 6 + k π ( k ∈ ℤ ) .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
√ 3 tan 2 x − 3 = 0 ⇔ tan 2 x = √ 3 ⇔ 2 x = π 3 + k π ⇔ x = π 6 + k π 2 ( k ∈ ℤ )
Câu 7. Phương trình lượng giác 3 cot x − √ 3 = 0 có nghiệm là:
A. x = π 6 + k π ( k ∈ ℤ ) . B. x = π 3 + k π ( k ∈ ℤ ) .
C. x = π 3 + k 2 π ( k ∈ ℤ ) . D. Vô nghiệm.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có
3 cot x − √ 3 = 0 ⇔ cot x = √ 3 3 ⇔ cot x = cot ( π 3 ) ⇔ x = π 3 + k π , ( k ∈ ℤ ) .
Câu 8. Phương trình lượng giác cos 3 x = cos 12 ° có nghiệm là
A. x = ± π 15 + k 2 π k ∈ ℤ .
B. x = ± π 45 + k 2 π 3 k ∈ ℤ .
C. x = − π 45 + k 2 π 3 k ∈ ℤ .
D. x = π 45 + k 2 π 3 k ∈ ℤ .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
cos 3 x = cos 12 ° ⇔ cos 3 x = cos π 15
⇔ 3 x = ± π 15 + k 2 π k ∈ ℤ
⇔ x = ± π 45 + k 2 π 3 k ∈ ℤ
Câu 9. Giải phương trình lượng giác 2 cos x 2 + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x = ± 5 π 3 + k 2 π k ∈ ℤ .
B. x = ± 5 π 6 + k 2 π k ∈ ℤ .
C. x = ± 5 π 6 + k 4 π k ∈ ℤ .
D. x = ± 5 π 3 + k 4 π k ∈ ℤ .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
2 cos x 2 + 3 = 0 ⇔ cos x 2 = − 3 2
⇔ x 2 = ± 5 π 6 + k 2 π ⇔ x = ± 5 π 3 + k 4 π k ∈ ℤ
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ − ∞ ; − 1 ∪ 1 ; + ∞ . B. m ∈ 1 ; + ∞ .
C. m ∈ − 1 ; 1 . D. m ∈ − ∞ ; − 1 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Áp dụng điều kiện có nghiệm của phương trình cos x = a .
- Phương trình có nghiệm khi a ≤ 1 .
- Phương trình vô nghiệm khi a > 1 .
Phương trình cos x − m = 0 ⇔ cos x = m .
Do đó, phương trình cos x = m vô nghiệm ⇔ m > 1 ⇔ m < − 1 m > 1 .
Câu 11. Số nghiệm của phương trình sin x + π 4 = 2 2 trên đoạn 0 ; π là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Đặt x + π 4 = α . Khi đó ta có phương trình sin α = 2 2 .
Xét đường thẳng y = 2 2 và đồ thị hàm số y = sin a trên đoạn 0 ; π :
Từ đồ thị hàm số trên ta thấy đường thẳng y = 2 2 cắt đồ thị số y = sin a trên đoạn 0 ; π tại hai điểm có hoành độ lần lượt là α 1 = π 4 và α 2 = 3 π 4 .
Mà x + π 4 = α , khi đó ta sẽ tìm được 2 giá trị x là x 1 = 0 và x 2 = π 2 .
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x + sin x + m = 0 có nghiệm x ∈ − π 6 ; π 4 ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Ta có:
cos 2 x + sin x + m = 0 ⇔ 2 sin 2 x − sin x − m − 1 = 0
Đặt t = sin x , điều kiện t ∈ − 1 2 ; 2 2
PT trở thành 2 t 2 − t − m − 1 = 0 1
YCBT ⇔ PT 1 có nghiệm thuộc − 1 2 ; 2 2 .
Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol P : y = 2 t 2 − t − 1 và đường thẳng d : y = m (song song hoặc trùng Ox )
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên − 9 8 ≤ m ≤ 0 . Vì m ∈ ℤ nên m ∈ − 1 ; 0 .