Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát theo từng bài học sgk Toán 11 Tập 1 sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Toán 11.
Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 (có đáp án)
Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án)
Câu 1. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:
A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.
B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.
D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. π rad = 1 ° . B. π rad = 60 ° .
C.π rad = 180 ° . D. π rad = 180 π ° .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
π rad tướng ứng với 180 ° .
Câu 3. Đổi số đo của góc − 3 π 16 rad sang đơn vị độ, phút, giây.
A. 33 ° 45 ' . B. − 29 ° 30 ' . C. − 33 ° 45 ' . D. − 32 ° 55.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có a = α .180 π ° = − 3 π 16 .180 π ° = − 135 4 ° = − 33 ° 45 ' .
Câu 4. Cho π < α < 3 π 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan 3 π 2 − α < 0. B. tan 3 π 2 − α > 0.
C. tan 3 π 2 − α ≤ 0. D. tan 3 π 2 − α ≥ 0.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có
π < α < 3 π 2 → 0 < 3 π 2 − α < π 2 → sin 3 π 2 − α > 0 cos 3 π 2 − α > 0 → tan 3 π 2 − α > 0.
Câu 5. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): α = − 5 π 6 , β = π 3 ,γ = 25 π 3 , δ = 19 π 6 . Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A.α v à β ; γ v à δ B. β v à γ ; α v à δ C.α , β , γ D. β , γ , δ
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Cách 1. Ta có δ − α = 4 π ⇒ hai cung α và δ có điểm cuối trùng nhau.
Và γ − β = 8 π ⇒ hai cung β và γ có điểm cuối trùng nhau.
Cách 2. Gọi A, B, C, D là điểm cuối của các cung α , β , γ , δ
Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có B ≡ C , A ≡ D .
Câu 6. Tính giá trị của cos π 4 + 2 k + 1 π .
A. cos π 4 + 2 k + 1 π = − 3 2 .
B. cos π 4 + 2 k + 1 π = − 2 2 .
C. cos π 4 + 2 k + 1 π = − 1 2 .
D. cos π 4 + 2 k + 1 π = 3 2 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có
cos π 4 + 2 k + 1 π = cos 5 π 4 + 2 k π = cos 5 π 4 = cos π + π 4 = − cos π 4 = − 2 2 .
Câu 7. Tính giá trị biểu thức P = tan 10 ° . tan 20 ° . tan 30 ° ..... tan 80 ° .
A. P = 0 B. P = 1 C. P = 4 D. P = 8
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Áp dụng công thức tan x . tan 90 ° − x = tan x . cot x = 1.
Do đó P = 1.
Câu 8. Cho cos α = 1 3 . Khi đó sin α − 3 π 2 bằng
A. − 2 3 . B. − 1 3 . C. 1 3 . D. 2 3 .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có
sin α − 3 π 2 = sin α + π 2 − 2 π = sin α + π 2 = cos α = 1 3 .
Câu 9. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin A + C = − sin B . B. cos A + C = − cos B .
C. tan A + C = tan B . D. cot A + C = cot B .
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Vì A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A + C = π − B .
Khi đó
sin A + C = sin π − B = sin B ; cos A + C = cos π − B = − cos B .
tan A + C = tan π − B = − tan B ; cot A + C = cot π − B = − cot B .
Câu 10. Cho góc α thỏa mãn cot α = 1 3 . Tính P = 3 sin α + 4 cos α 2 sin α − 5 cos α .
A. P = − 15 13 . B. P = 15 13 . C. P = − 13. . D. P = 13.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Chia cả tử và mẫu của P cho sin α ta được P = 3 + 4 cot α 2 − 5 cot α = 3 + 4. 1 3 2 − 5. 1 3 = 13
Xem online sách lớp 11 mới