Giải Toán 11 trang 30 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với Giải Toán 11 trang 30 Tập 1 trong Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Toán lớp 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 30.
Giải Toán 11 trang 30 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Thực hành 3 trang 30 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = cos x với x∈
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Tại các điểm nào thì giá trị của hàm số lớn nhất?
c) Tìm các giá trị của x thuộc sao cho sin(x-π4)<0.
Lời giải:
Nội dung đang được cập nhật...
Vận dụng 1 trang 30 Toán 11 Tập 1: Li độ s(cm) của một con lắc đồng hồ theo thời gian t(giây) được cho bởi hàm số s = 2cosπt. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy xác định ở các thời điểm t nào trong 3 giây đầu thì con lắc có li độ lớn nhất.
(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)
Lời giải:
Nội dung đang được cập nhật...
Hoạt động khám phá 6 trang 30 Toán 11 Tập 1: Hoàn thành bảng giá trị sau đây và xác định các điểm tương ứng trên mặt phẳng tọa độ.
x |
−π3 |
−π4 |
−π6 |
0 |
π6 |
π4 |
π3 |
y = tanx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
Với x=−π3 thì y=tan(−π3)=−√3. Ta có điểm A'(−π3;−√3).
Với x=−π4 thì y=tan(−π4)=−1. Ta có điểm B'(−π4;−1).
Với x=−π6 thì y=tan(−π3)=−√33. Ta có điểm C'(−π6;−√33).
Với x=0 thì y=tan(0)=0. Ta có điểm O(0;0).
Với x=π6 thì y=tan(π6)=√33. Ta có điểm C(π6;√33).
Với x=π4 thì y=tan(π4)=1. Ta có điểm B(π4;1).
Với x=π3 thì y=tan(π3)=√3. Ta có điểm A(π3;√3).
Khi đó ta có bảng:
x |
−π3 |
−π4 |
−π6 |
0 |
π6 |
π4 |
π3 |
y = tanx |
−√3 |
-1 |
−√33 |
0 |
√33 |
1 |
√3 |
Biểu diễn các điểm trên trên mặt phẳng tọa độ ta được:
Lời giải bài tập Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị Chân trời sáng tạo hay khác: