Giải Toán 11 trang 40 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với Giải Toán 11 trang 40 Tập 1 trong Bài 5: Phương trình lượng giác Toán lớp 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11 trang 40.
Giải Toán 11 trang 40 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Thực hành 6 trang 40 Toán 11 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay để giải các phương trình sau:
a) cosx = 0,4;
b) tanx = .
Lời giải:
a) Sử dụng máy tính cầm tay ta có: cos1,16 ≈ 0,4 nên cosx = cos1,16 do đó các nghiệm của phương trình là x = 1,16 + k2π và x = – 1,16 + k2π với k ∈ ℤ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1,16 + k2π; – 1,16 + k2π, k ∈ ℤ}.
b) Sử dụng máy tính cầm tay ta có: tan = nên tanx = tan do đó các nghiệm của phương trình là x = + k với k ∈ ℤ.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = .
Vận dụng trang 40 Toán 11 Tập 1: Quay lại bài toán khởi động, phương trình chuyển động của bóng đầu trục bàn đạp là x = 17cos5πt (cm) với t được đo bằng giây. Xác định các thời điểm t mà tại đó độ dài bóng |x| bằng 10 cm. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Lời giải:
Xét phương trình |17cos5πt| = 10
Độ dài bóng |x| bằng 10 cm tại các thời điểm t = 0,06 +k, t = 0,14 + k (kZ).
Bài 1 trang 40 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin2x = ;
b) sin = sin;
c) sin4x - cos = 0.
Lời giải:
a) Vì sin = nên ta có phương trình sin2x = sin
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = .
b) sin= sin
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = .
c) sin4x - cos = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = .
Bài 2 trang 40 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos;
b) cos4x = cos;
c) cos2x = 1.
Lời giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = .
c) cos2x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {k, kZ}.
Lời giải bài tập Toán 11 Bài 5: Phương trình lượng giác Chân trời sáng tạo hay khác: