Toán lớp 3 trang 6, 7 Hoạt động - Kết nối tri thức
Với lời giải bài tập Toán lớp 3 trang 6, 7 Hoạt động trong Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 Kết nối tri thức chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập Toán lớp 3 Tập 2
Giải bài tập Toán lớp 3 trang 6, 7 Hoạt động
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
Lời giải:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị. |
2945 |
Hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm |
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị. |
5072 |
Năm nghìn không trăm bảy mươi hai |
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 2 đơn vị. |
6302 |
Sáu nghìn ba trăm linh hai |
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị. |
8060 |
Tám nghìn không trăm sau mươi |
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2:
a) Số liền trước của số 10000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8999 là số nào?
c) Số 9000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4078 là số liền trước của số nào?
Lời giải:
a) Số liền trước của số 10000 là số: 9999
b) Số liền sau của số 8999 là số: 9000
c) Số 9000 là số liền sau của số: 8999
d) Số 4078 là số liền trước của số: 4079
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8275 |
B. 7285 |
C. 5782 |
D. 2587 |
Lời giải:
a)
Số 8275 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 7285 có chữ số hàng trăm là 2.
Số 5782 có chữ số hàng trăm là 7.
Số 2587 có chữ số hàng trăm là 5.
Chọn C.
b)
Số 8275 có chữ số hàng chục là 7.
Số 7285 có chữ số hàng chục là 8.
Số 5782 có chữ số hàng chục là 8.
Số 2587 có chữ số hàng chục là 8.
Chọn A.
c)
Số 8275 có chữ số hàng nghìn là 8.
Số 7285 có chữ số hàng nghìn là 7.
Số 5782 có chữ số hàng nghìn là 5.
Số 2587 có chữ số hàng nghìn là 2.
Chọn B.
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 4: Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai.
Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà
- Nhà của Mai có ô cửa sổ cạng hình tròn
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Lời giải:
+) Số được ghi trên nhà của Việt là: 3405
Đọc số: Ba nghìn bốn trăm linh lăm
+) Số được ghi trên nhà của Mai là: 6450
Đọc số: Sáu nghìn bốn trăm năm mươi
+) Số được ghi trên nhà của Nam là: 10000
Đọc số: Mười nghìn