Toán lớp 3 trang 8 Luyện tập - Kết nối tri thức
Với lời giải bài tập Toán lớp 3 trang 8 Luyện tập trong Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 Kết nối tri thức chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng nắm được cách làm bài tập Toán lớp 3 Tập 2
Giải bài tập Toán lớp 3 trang 8 Luyện tập
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 1: Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Lời giải:
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị. |
8472 |
Tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai |
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị. |
6509 |
Sáu nghìn năm trăm linh chín |
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. |
3760 |
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi |
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 2: Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3: Số?
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? |
b) 5701 = 5000 + ? + 1 |
c) 6008 = 6000 + ? |
d) 2046 = 2000 + ? + ? |
Lời giải:
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + 2 |
b) 5701 = 5000 + 700 + 1 |
c) 6008 = 6000 + 8 |
d) 2046 = 2000 + 40 + 6 |
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4: Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
Lời giải:
Cuốn sách đầu tiên bị mất các trang: 1505; 1506
Cuốn sách thứ hai bị mất các trang: 1999; 2000
Giải Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5: Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
Lời giải:
Có thể lập được 6 số có 4 chữ số là: 2004; 2040; 2400; 4002; 4020; 4200