Toán lớp 5 trang 100 Tập 2 Chân trời sáng tạo | Giải Toán lớp 5
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Toán lớp 5 trang 100 Tập 2 trong Bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích Toán 5 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 5.
Giải Toán lớp 5 trang 100 Tập 2 Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 100 Bài 7: Thay .?. bằng số hoặc từ thích hợp.
Chú ý: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần viết tắt là Sxq và Stp.
a) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là .?., .?. và .?.
Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau, bằng độ dài .?.
b) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy .?. mặt đáy nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).
c) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với .?.
d) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy .?. nhân với .?. rồi nhân với .?. (cùng một đơn vị đo).
Lời giải:
a) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao
Hình lập phương có ba kích thước bằng nhau, bằng độ dài cạnh
b) Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
c) Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với 6
d) Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 100 Bài 8: Số?
a) Hai đơn vị đo thể tích liền kể (m3, dm3, cm3), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn.
b) 7 m3 = .?. dm3 = .?. cm3 0,5 m3= .?. dm3 |
15 000 000 cm3 = .?. dm3 = .?. m3 68 cm3 = .?. dm3 |
Lời giải:
a) Hai đơn vị đo thể tích liền kể (m3, dm3, cm3), đơn vị lớn hơn gấp 1 000 lần đơn vị bé hơn.
b)
7 m3 = 7 000 dm3 = 7 000 000 cm3 0,5 m3 = 500 dm3 |
15 000 000 cm3 = 15 000 dm3 = 15 m3 68 cm3 = 0,068 dm3 |