a) Đọc các số sau: căn bậc hai của 15; căn bậc hai của 27,6; căn bậc hai của 0,82


Câu hỏi:

a) Đọc các số sau: 15;27,6;0,82

b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của 911 ; căn bậc hai số học của 8927 .

Trả lời:

a) Đọc số:

15: Căn bc hai s hc ca 15.27,6: Căn bc hai s hc ca 27,6.0,82: Căn bc hai s hc ca 0,82.

b) Căn bc hai s hc ca 39 là 39Căn bc hai s hc ca 911 là 911.Căn bc hai s hc ca 8927 là 8927.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Viết số hữu tỉ 13  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính

a) 32

b) (0,4)2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị của:

a) 1600;b) 0,16;c) 214.

Xem lời giải »


Câu 5:

Chứng tỏ rằng:

a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64;

b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121.

c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học của 1,96.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số thích hợp cho ?:

Bài 3 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm : (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức:

a) 0,49+0,64b) 0,360,81c) 8.964d) 0,1.400+0,2.1600

Xem lời giải »


Câu 8:

Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tình diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 1)

Lưu ý: 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 2)

Xem lời giải »