a) Đọc các số sau: căn bậc hai của 15; căn bậc hai của 27,6; căn bậc hai của 0,82
Câu hỏi:
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của ; căn bậc hai số học của .
Trả lời:
a) Đọc số:
Câu hỏi:
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau: Căn bậc hai số học của 39; căn bậc hai số học của ; căn bậc hai số học của .
Trả lời:
a) Đọc số:
Câu 5:
Chứng tỏ rằng:
a) Số 0,8 là căn bậc hai số học của 0,64;
b) Số –11 không phải căn bậc hai số học của 121.
c) Số 1,4 là căn bậc hai số học của 1,96 nhưng –1,4 không phải căn bậc hai số học của 1,96.
Câu 8:
Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.
a) Tình diện tích của hình vuông ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.
Lưu ý: là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.