Giải Toán 7 trang 65 Tập 1 Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Toán 7 trang 65 Tập 1 trong Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch Toán 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 65.
Giải Toán 7 trang 65 Tập 1 Cánh diều
Luyện tập 1 trang 65 Toán lớp 7 Tập 1: Một công nhân theo kế hoạch cần phải làm 1 000 sản phẩm.
a) Gọi x (h) là thời gian người công nhân đó làm và y là số sản phẩm làm được trong 1 giờ. Viết công thức tính y theo x.
b) x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch hay không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ.
c) Tính giá trị của y khi x = 10; x = 20; x = 25.
Lời giải:
a) Công thức tính y theo x là: y = .
b) x; y là hai đại lượng tỉ nghịch với nhau vì khi x tăng thì y giảm và y liên hệ với x theo công thức y = với hệ số tỉ lệ là a = 1000.
c) Công thức y = với hệ số tỉ lệ a = 1000.
+) Với x = 10 thì y =
+) Với x = 20 thì y =
+) Với x = 25 thì y = .
Hoạt động 2 trang 65 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ.
b) Tìm số thích hợp cho trong bảng trên.
c) So sánh các tích: x1.y1; x2.y2; x3.y3; x4.y4.
d) So sánh các tỉ số: và ; và ; và .
Lời giải:
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên xy = a (với a là hệ số tỉ lệ).
Thay x1 = 20; y1 = 9 ta được: a = 20.9 = 180.
Vậy xy = 180 với hệ số tỉ lệ a = 180.
b) Do x.y = 180 nên
+) Với x2 = 18 thì y2 =
+) Với x3 = 15 thì y3 =
+) Với x4 = 5 thì y4 =
Ta có bảng sau:
x |
x1 = 20 |
x2 = 18 |
x3 = 15 |
x4= 5 |
y |
y1= 9 |
y2 = 10 |
y3 = 12 |
y1 = 36 |
c) Ta có:
x1.y1 = 20.9 = 180;
x2.y2 = 18.10 = 180;
x3.y3 = 15.12 = 180;
x4.y4 = 5.36 = 180.
Vậy x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4.
d) Ta có: và nên = ;
và nên = ;
và nên = .
Vậy và .
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch Cánh diều hay khác: