Tìm: |–79|; |10,7|; |căn bậc hai 11|
Câu hỏi:
Trả lời:
|–79| = 79 do khoảng cách từ điểm –79 đến 0 là 79.
|10,7| = 10,7 do khoảng cách từ điểm 10,7 đến 0 là 10,7.
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .
Câu hỏi:
Trả lời:
|–79| = 79 do khoảng cách từ điểm –79 đến 0 là 79.
|10,7| = 10,7 do khoảng cách từ điểm 10,7 đến 0 là 10,7.
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .
do khoảng cách từ điểm đến 0 là .
Câu 1:
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Câu 2:
a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.
Câu 4:
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x =
c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4
Câu 5:
Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x|;
b) 25 – |x|;
c) |3 + x | – |7|.
Câu 8:
Tính giá trị biểu thức:
a) |–137| + |–363|;
b) |–28| – |98|;
c) (–200) – |–25|.|3|.