Bài 2 trang 15 Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Tính:
Giải Toán 7 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ - Chân trời sáng tạo
Bài 2 trang 15 Toán 7 Tập 1: Tính:
a) 0,75−56+112;
b) 37+415+(−821)+(−0,4);
c) 0,625+(−27)+38+(−57)+123;
d) (−3)⋅(−3821)⋅(−76)⋅(−319);
e) (1118:229)⋅85;
g) [(−45)⋅58]:(−2512).
Lời giải:
a) 0,75−56+112=75100−56+32
= 34−56+32
= 912−1012+1812=1712
b) 37+415+(−821)+(−0,4)
= 37+(−821)+415+−410
= (921+−821)+415+−25
= 121+(415+−615)
= 121+−215 = 5105+−14105
= −9105 = −335
c) 0,625+(−27)+38+(−57)+123;
=6251000+(−27)+38+(−57)+53
=58+(−27)+38+(−57)+53
=(58+38)+[(−27)+(−57)]+53
=88+−77+53
=1+(−1)+53=53
d) (−3)⋅(−3821)⋅(−76)⋅(−319)
=(−3).(−38).(−7).(−3)21.6.19
=(−3).(−7).(−38).(−3)21.6.19
=3.7.2.19.33.7.2.3.19=1
e) (1118:229)⋅85=1118⋅922⋅85
=11.9.89.2.11.2.5=25
g) [(−45)⋅58]:(−2512)=(−4).55.8:(−2512)
=−12:(−2512)=−12.12−25=625
Lời giải bài tập Toán 7 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ hay, chi tiết khác:
Khám phá 1 trang 11 Toán 7 Tập 1: Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 436m. ....
Khám phá 2 trang 12 Toán 7 Tập 1: Cho biểu thức M = 12+23+(−12)+13. ....
Thực hành 4 trang 13 Toán 7 Tập 1: Tính: a) (−3,5).(135); ....
Khám phá 4 trang 13 Toán 7 Tập 1: Cho biểu thức M=17⋅(−58)+17⋅(−118). ....
Thực hành 5 trang 14 Toán 7 Tập 1: Tính: a) A=511⋅(−323)⋅115⋅(−4,6); ....
Vận dụng 2 trang 14 Toán 7 Tập 1: Giải bài toán ở hoạt động khởi động (trang 11). ....