Toán 8 Bài 2: Đa thức - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Toán lớp 8 Bài 2: Đa thức sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 8 Bài 2.
Giải Toán 8 Bài 2: Đa thức - Kết nối tri thức
Giải Toán 8 trang 11
Giải Toán 8 trang 12
Giải Toán 8 trang 13
Giải Toán 8 trang 14
Chương trình Toán 8 - Kết nối tri thức
Hiển thị nội dung
Câu 1:
Hãy nhớ lại, đa thức một biến là gì? Nêu một ví dụ về đa thức một biến.
Xem lời giải »
Câu 2:
Em hãy viết ra hai đơn thức tùy ý (không chứa biến, hoặc chứa từ một đến ba biến trong các biến x, y, z) rồi trao đổi với bạn ngồi cạnh để kiểm tra lại xem đã viết đúng chưa. Nếu chưa đúng, hãy cùng bạn sửa lại cho đúng.
Xem lời giải »
Câu 3:
Viết tổng của bốn đơn thức mà em và bạn ngồi cạnh đã viết.
Xem lời giải »
Câu 4:
Biểu thức nào dưới đây là đa thức? Hãy chỉ rõ các hạng tử của mỗi đa thức ấy.
3 x y 2 − 1 ; x + 1 x ; 2 x + 3 y ; x + x y + y .
Xem lời giải »
Câu 5:
Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cái bút giá y đồng. Viết biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua:
a) 8 quyển vở và 7 cái bút;
Xem lời giải »
Câu 6:
b) 3 xấp vở và 2 hộp bút, biết rằng mỗi xấp vở có 10 quyển, mỗi hộp bút có 12 chiếc.
Xem lời giải »
Câu 7:
c) Mỗi biểu thức tìm được ở hai câu trên có phải là đa thức không?
Xem lời giải »
Câu 8:
Đa thức nêu trong tình huống mở đầu có phải là đa thức thu gọn không?
Xem lời giải »
Câu 9:
Cho đa thức N = 5 y 2 z 2 − 2 x y 2 z + 1 3 x − 4 2 y 2 z 2 + 2 3 x 4 + x y 2 z .
a) Thu gọn đa thức N.
Xem lời giải »
Câu 10:
b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử (tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N.
Xem lời giải »
Câu 11:
Với mỗi đa thức sau, thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của nó:
a) Q = 5x2 – 7xy + 2,5y2 – 8,3y + 1;
Xem lời giải »
Câu 13:
Bạn Trang nêu vấn đề: Một đa thức bậc hai thu gọn với hai biến (x và y) mà mỗi hạng tử của nó đều có hệ số bằng 1 thì có nhiều nhất là mấy hạng tử? Có ba bạn trả lời như sau:
Anh: Có 3 hạng tử.
Bình: Có 5 hạng tử.
Chung: Có 6 hạng tử.
Em hãy nêu ý kiến của mình và cho biết đó là đa thức nào.
Xem lời giải »
Câu 14:
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?
−x2 + 3x + 1; x 5 ; x − 5 x ; 2024; 3x2 y2 – 5x3 y + 2,4; 1 x 2 + x + 1 .
Xem lời giải »
Câu 15:
Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:
a) x2 y – 3xy + 5x2 y2 + 0,5x – 4;
Xem lời giải »
Câu 17:
Thu gọn đa thức:
a) 5x4 – 2x3 y + 20xy3 + 6x3 y – 3x2 y2 + xy3 – y4 ;
Xem lời giải »
Câu 19:
Thu gọn (nếu cần) và tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) x4 – 3x2 y2 + 3xy2 – x4 + 1;
Xem lời giải »
Câu 21:
Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức:
M = 1 3 x 2 y + x y 2 − x y + 1 2 x y 2 − 5 x y − 1 3 x 2 y tại x = 0,5 và y = 1.
Xem lời giải »
Câu 22:
Cho đa thức P = 8x2 y2 z – 2xyz + 5y2 z – 5x2 y2 z + x2 y2 – 3x2 y2 z.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
Xem lời giải »
Câu 23:
b) Tính giá trị của đa thức P tại x = –4; y = 2 và z = 1.
Xem lời giải »